Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/9: USD tiếp đà tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (26/9) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (26/9), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank giảm 71 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 25.457 VND/EUR, mua vào chuyển khoản ở mức 25.482 VND/EUR và bán ra còn 26.592 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tiếp tục giảm 6 đồng khi mua vào và bán ra. hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 29.424 VND/GBP, mua vào chuyển khoản về mức 29.474 VND/GBP và bán ra là 30.434 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật về mức 160,73 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 160,73 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 168,68 VND/JPY - bán ra sau khi giảm 0,06 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc đồng thời giảm 0,08 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 16,36 VND/KRW, 17,16 VND/KRW và 19,96 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 9 đồng lên mức 3.050 VND/HKD, 3.065 VND/HKD và 3.200 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 77 đồng, tỷ giá USD ở mức 24.187 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.267 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.607 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.319 - 27.224 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.446 - 15.996 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.901 - 18.551 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.335 - 14.902 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.417 - 18.117 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 618,16 - 686,16 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.446 |
15.546 |
15.996 |
44 |
44 |
44 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.901 |
18.001 |
18.551 |
89 |
89 |
89 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.319 |
26.424 |
27.224 |
-60 |
-60 |
-60 |
|
Euro (EUR) |
25.457 |
25.482 |
26.592 |
-71 |
-71 |
-71 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.424 |
29.474 |
30.434 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.050 |
3.065 |
3.200 |
9 |
9 |
9 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,73 |
160,73 |
168,68 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,36 |
17,16 |
19,96 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.335 |
14.385 |
14.902 |
89 |
89 |
89 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.417 |
17.517 |
18.117 |
44 |
44 |
44 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
618,16 |
662,50 |
686,16 |
-5,50 |
-5,50 |
-5,50 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.187 |
24.267 |
24.607 |
77 |
77 |
77 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.