Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 9/5, USD, euro xoay chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (9/5) trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank đồng loạt tăng tốc trong phiên 10/5 10/05/2024 - 09:56
Tỷ giá USD sáng nay cùng tăng 17 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.148 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.178 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.478 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng nhẹ 9,14 đồng, 9,24 đồng và 9,59 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.614,65 VND/EUR, 26.883,49 VND/EUR và 28.073,91 VND/EUR.
Cùng đà tăng trên, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 11,79 đồng, 11,9 đồng và 12,23 đồng, ứng với mức 30.945,95 VND/GBP, 31.258,53 VND/GBP và 32.261,27 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tiếp tục đà giảm trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 158,51 VND/JPY - giảm 0,66 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 160,11 VND/JPY - giảm 0,67 đồng và tỷ giá bán ra là 167,77 VND/JPY - giảm 0,7 đồng.
Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,07 VND/KRW - giảm 0,06 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,86 VND/KRW và ở chiều mua bán ra là 19,48 VND/KRW - cùng giảm 0,07 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.148 |
25.178 |
25.478 |
17 |
17 |
17 |
Euro |
EUR |
26.614,65 |
26.883,49 |
28.073,91 |
9,14 |
9,24 |
9,59 |
Bảng Anh |
GBP |
30.945,95 |
31.258,53 |
32.261,27 |
11,79 |
11,90 |
12,23 |
Yen Nhật |
JPY |
158,51 |
160,11 |
167,77 |
-0,66 |
-0,67 |
-0,70 |
Đô la Úc |
AUD |
16.281,99 |
16.446,46 |
16.974,04 |
-32,75 |
-33,08 |
-34,18 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.276,04 |
18.460,65 |
19.052,85 |
-4,03 |
-4,07 |
-4,24 |
Baht Thái |
THB |
608,47 |
676,08 |
701,96 |
1,21 |
1,35 |
1,39 |
Đô la Canada |
CAD |
18.048,45 |
18.230,76 |
18.815,59 |
22,62 |
22,85 |
23,55 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.283,29 |
27.558,88 |
28.442,94 |
20,21 |
20,42 |
21,02 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3171,19 |
3203,22 |
3305,98 |
6,29 |
6,35 |
6,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3447,74 |
3482,57 |
3594,83 |
1,21 |
1,22 |
1,26 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3595,35 |
3733,02 |
- |
1,24 |
1,28 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,85 |
315,99 |
- |
0,44 |
0,45 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,07 |
17,86 |
19,48 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.469,21 |
85.766,04 |
- |
-9,92 |
-10,48 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5303,21 |
5418,86 |
- |
1,79 |
1,82 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2283,7 |
2380,66 |
- |
3,74 |
3,90 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
263,77 |
292,00 |
- |
-0,56 |
-0,61 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6761,75 |
7032,07 |
- |
7,98 |
8,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2282,03 |
2378,91 |
- |
-8,87 |
-9,25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng giảm khác nhau vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng 30 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.875 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.910 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.170 VND/EUR (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.395 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.445 VND/GBP và chiều bán ra là 32.405 VND/GBP - ghi nhận tăng 32 đồng tại hai chiều mua - bán.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 14 đồng ở chiều mua vào và 17 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.230 VND/USD và 25.478 VND/USD.
Trái lại, sau khi cùng giảm 0,34 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 160,14 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 168,09 VND/JPY.
VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,8 VND/KRW, 17,6 VND/KRW và 20,4 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.484 |
16.584 |
17.034 |
18 |
18 |
18 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.281 |
18.381 |
18.931 |
38 |
38 |
38 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.554 |
27.659 |
28.459 |
40 |
40 |
40 |
|
Euro (EUR) |
26.875 |
26.910 |
28.170 |
30 |
30 |
30 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.395 |
31.445 |
32.405 |
32 |
32 |
32 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.180 |
3.195 |
3.330 |
3 |
3 |
3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,14 |
160,14 |
168,09 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,34 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,80 |
17,60 |
20,40 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.024 |
15.074 |
15.591 |
56 |
56 |
56 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.316 |
18.416 |
19.146 |
18 |
18 |
18 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,58 |
679,92 |
703,58 |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.230 |
25.230 |
25.478 |
14 |
14 |
17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.