|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 9/5, USD, euro xoay chiều tăng

10:06 | 09/05/2024
Chia sẻ
Sáng nay (9/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn điều chỉnh tăng. Trong đó, tỷ giá USD, euro, bảng Anh… xoay chiều tăng nhẹ tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (9/5) trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay cùng tăng 17 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.148 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.178 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.478 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng nhẹ 9,14 đồng, 9,24 đồng và 9,59 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.614,65 VND/EUR, 26.883,49 VND/EUR và 28.073,91 VND/EUR.

Cùng đà tăng trên, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 11,79 đồng, 11,9 đồng và 12,23 đồng, ứng với mức 30.945,95 VND/GBP, 31.258,53 VND/GBP và 32.261,27 VND/GBP.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tiếp tục đà giảm trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 158,51 VND/JPY - giảm 0,66 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 160,11 VND/JPY - giảm 0,67 đồng và tỷ giá bán ra là 167,77 VND/JPY - giảm 0,7 đồng.

Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,07 VND/KRW - giảm 0,06 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,86 VND/KRW và ở chiều mua bán ra là 19,48 VND/KRW - cùng giảm 0,07 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.148

25.178

25.478

17

17

17

Euro

EUR

26.614,65

26.883,49

28.073,91

9,14

9,24

9,59

Bảng Anh

GBP

30.945,95

31.258,53

32.261,27

11,79

11,90

12,23

Yen Nhật

JPY

158,51

160,11

167,77

-0,66

-0,67

-0,70

Đô la Úc

AUD

16.281,99

16.446,46

16.974,04

-32,75

-33,08

-34,18

Đô la Singapore

SGD

18.276,04

18.460,65

19.052,85

-4,03

-4,07

-4,24

Baht Thái

THB

608,47

676,08

701,96

1,21

1,35

1,39

Đô la Canada

CAD

18.048,45

18.230,76

18.815,59

22,62

22,85

23,55

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.283,29

27.558,88

28.442,94

20,21

20,42

21,02

Đô la Hong Kong

HKD

3171,19

3203,22

3305,98

6,29

6,35

6,56

Nhân dân tệ

CNY

3447,74

3482,57

3594,83

1,21

1,22

1,26

Krone Đan Mạch

DKK

-

3595,35

3733,02

-

1,24

1,28

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,85

315,99

-

0,44

0,45

Won Hàn Quốc

KRW

16,07

17,86

19,48

-0,06

-0,07

-0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

82.469,21

85.766,04

-

-9,92

-10,48

Ringgit Malaysia

MYR

-

5303,21

5418,86

-

1,79

1,82

Krone Na Uy

NOK

-

2283,7

2380,66

-

3,74

3,90

Rúp Nga

RUB

-

263,77

292,00

-

-0,56

-0,61

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6761,75

7032,07

-

7,98

8,29

Krona Thụy Điển

SEK

-

2282,03

2378,91

-

-8,87

-9,25

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng giảm khác nhau vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng 30 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.875 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.910 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.170 VND/EUR (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.395 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.445 VND/GBP và chiều bán ra là 32.405 VND/GBP - ghi nhận tăng 32 đồng tại hai chiều mua - bán.

Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 14 đồng ở chiều mua vào và 17 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.230 VND/USD và 25.478 VND/USD.

Trái lại, sau khi cùng giảm 0,34 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 160,14 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 168,09 VND/JPY.

VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,8 VND/KRW, 17,6 VND/KRW và 20,4 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.484

16.584

17.034

18

18

18

Dollar Canada (CAD)

18.281

18.381

18.931

38

38

38

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.554

27.659

28.459

40

40

40

Euro (EUR)

26.875

26.910

28.170

30

30

30

Bảng Anh (GBP)

31.395

31.445

32.405

32

32

32

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.180

3.195

3.330

3

3

3

Yen Nhật (JPY)

160,14

160,14

168,09

-0,34

-0,34

-0,34

Won Hàn Quốc (KRW)

16,80

17,60

20,40

-0,04

-0,04

-0,04

Dollar New Zealand (NZD)

15.024

15.074

15.591

56

56

56

Dollar Singapore (SGD)

18.316

18.416

19.146

18

18

18

Baht Thái Lan (THB)

635,58

679,92

703,58

0,94

0,94

0,94

Dollar Mỹ (USD)

25.230

25.230

25.478

14

14

17

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên