Tỷ giá Vietcombank và VietinBank giảm đồng loạt ở phiên cuối tuần 27/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (27/4) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank sáng 29/4 biến động trái chiều 29/04/2024 - 11:07
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 156,74 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 158,32 VND/JPY và ở chiều bán ra là 166,02 VND/JPY - lần lượt giảm 1,24 đồng, 1,26 đồng và 1,19 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng giảm 0,03 đồng, xuống còn 15,92 VND/KRW và 17,69 VND/KRW; tỷ giá bán ra giảm 0,02 đồng, xuống còn 19,31 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá USD tiếp tục giảm 30 đồng ở chiều mua vào và đứng yên ở chiều bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.088 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.118 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 20,92 đồng và 21,13 ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, hiện đạt mức 26.475,36 VND/EUR và 26.742,79 VND/EUR. Ở chiều bán ra, ngân hàng không thực hiện điều chỉnh mới, hiện ở mức 27.949,19 VND/EUR.
Sau khi giảm 7,11 đồng và 7,18 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.873,52 VND/GBP và chiều mua chuyển khoản là 31.185,37 VND/GBP. Trong khi đó, Vietcombank lại điều chỉnh tăng 18,02 đồng ở chiều bán ra, nâng tỷ giá lên mức 32.211,36 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.088 |
25.118 |
25.458 |
-30 |
-30 |
0 |
Euro |
EUR |
26.475,36 |
26.742,79 |
27.949,19 |
-20,92 |
-21,13 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
30.873,52 |
31.185,37 |
32.211,36 |
-7,11 |
-7,18 |
18,02 |
Yen Nhật |
JPY |
156,74 |
158,32 |
166,02 |
-1,24 |
-1,26 |
-1,19 |
Đô la Úc |
AUD |
16.121,66 |
16.284,50 |
16.820,26 |
9,49 |
9,58 |
23,18 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.143,91 |
18.327,18 |
18.930,14 |
-35,71 |
-36,08 |
-22,28 |
Baht Thái |
THB |
605,58 |
672,87 |
699,19 |
0,34 |
0,38 |
0,95 |
Đô la Canada |
CAD |
18.077,48 |
18.260,08 |
18.860,83 |
-12,96 |
-13,09 |
1,38 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.068,64 |
27.342,06 |
28.241,61 |
-3,58 |
-3,62 |
18,57 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3153,19 |
3185,04 |
3289,82 |
-2,85 |
-2,88 |
-0,38 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3423,46 |
3458,04 |
3572,35 |
-6,21 |
-6,27 |
-3,65 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3577,18 |
3717,11 |
- |
-2,26 |
0,59 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,14 |
315,51 |
- |
-0,34 |
-0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,92 |
17,69 |
19,31 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.091,26 |
85.440,87 |
- |
-118,30 |
-55,57 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5259,06 |
5378,02 |
- |
9,07 |
13,51 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2255,1 |
2352,71 |
- |
-10,43 |
-9,01 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
262,74 |
291,09 |
- |
1,01 |
1,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6734,96 |
7009,77 |
- |
-5,33 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2276,86 |
2375,42 |
- |
-4,82 |
-3,14 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đồng loạt giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) lần lượt giảm 481 đồng, 306 đồng và 276 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.239 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.449 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.739 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.092 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.102 VND/GBP và chiều bán ra là 32.272 VND/GBP - giảm lần lượt 213 đồng, 253 đồng và 43 đồng.
Sau khi lần lượt giảm 3,69 đồng, 3,54 đồng và 1,94 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt đạt mức 155,83 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 155,98 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 165,53 VND/JPY.
VietinBank cũng điều chỉnh giảm đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,19 VND/KRW (giảm 0,45 đồng), 16,39 VND/KRW (giảm 1,05 đồng) và 20,19 VND/KRW (giảm 0,05 đồng).
Đối với đồng USD, tỷ giá giảm 73 ở chiều mua vào và giữ nguyên ở chiều bán ra, đạt mức 25.060 VND/USD và 25.458 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.236 |
16.256 |
16.856 |
-64 |
-144 |
6 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.226 |
18.236 |
18.936 |
-85 |
-175 |
-25 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.195 |
27.215 |
28.165 |
-107 |
-192 |
-42 |
|
Euro (EUR) |
26.239 |
26.449 |
27.739 |
-481 |
-306 |
-276 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.092 |
31.102 |
32.272 |
-213 |
-253 |
-43 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.107 |
3.117 |
3.312 |
-55 |
-60 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
155,83 |
155,98 |
165,53 |
-3,69 |
-3,54 |
-1,94 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,19 |
16,39 |
20,19 |
-0,45 |
-1,05 |
-0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.779 |
14.789 |
15.369 |
-90 |
-130 |
-67 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.035 |
18.045 |
18.845 |
-152 |
-242 |
-172 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
632,42 |
672,42 |
700,42 |
0,48 |
-3,86 |
0,48 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.060 |
25.060 |
25.458 |
-73 |
-73 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.