Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/4 đa số giảm trong phiên cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/4) tiếp tục giảm theo hai chiều mua vào và bán ra ở tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Theo đó, tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 159,97 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank và tỷ giá bán ra thấp nhất là 164,08 VND/JPY tại Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,74 |
158,32 |
166,02 |
-1,24 |
-1,26 |
-1,19 |
Agribank |
158,99 |
159,63 |
166,91 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
155,83 |
155,98 |
165,53 |
-3,69 |
-3,54 |
-1,94 |
BIDV |
157,95 |
158,90 |
166,28 |
-0,45 |
-0,46 |
-0,49 |
Techcombank |
153,34 |
157,69 |
165,82 |
-2,77 |
-2,78 |
-2,71 |
NCB |
157,48 |
158,68 |
164,82 |
-1,19 |
-1,19 |
-1,94 |
Eximbank |
159,33 |
159,81 |
164,08 |
-0,52 |
-0,52 |
-1,25 |
Sacombank |
159,97 |
160,47 |
164,98 |
-0,93 |
-0,93 |
-0,93 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng đồng loạt ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại tất cả các ngân hàng.
Ghi nhận cho thấy, Ngân hàng Sacombank đang triển khai tỷ giá mua vào ở 16.392 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng Agribank ấn định tỷ giá bán ra ở 16.798 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.121 |
16.284 |
16.820 |
9 |
10 |
23 |
Agribank |
16.234 |
16.299 |
16.798 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.236 |
16.256 |
16.856 |
-64 |
-144 |
6 |
BIDV |
16.203 |
16.300 |
16.812 |
38 |
37 |
52 |
Techcombank |
16.033 |
16.299 |
16.935 |
22 |
22 |
22 |
NCB |
16.220 |
16.320 |
16.936 |
24 |
24 |
31 |
Eximbank |
16.306 |
16.355 |
16.826 |
88 |
88 |
18 |
Sacombank |
16.392 |
16.442 |
16.947 |
44 |
44 |
44 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay biến động trái chiều trong khoảng 18 - 253 đồng theo hai chiều mua - bán. Trong đó, Vietinbank điều chỉnh tỷ giá giảm nhiều nhất là 213 đồng ở chiều mua vào.
Hiện, tỷ giá chiều mua vào đạt mức cao nhất là 31.472 VND/GBP tại Sacombank và tỷ giá chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 32.111 VND/GBP tại NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.873 |
31.185 |
32.211 |
-7 |
-7 |
18 |
Agribank |
31.017 |
31.204 |
32.174 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
31.092 |
31.102 |
32.272 |
-213 |
-253 |
-43 |
BIDV |
30.988 |
31.176 |
32.273 |
34 |
35 |
18 |
Techcombank |
30.864 |
31.242 |
32.204 |
-18 |
-17 |
-9 |
NCB |
31.224 |
31.344 |
32.111 |
-31 |
-31 |
-19 |
Eximbank |
31.200 |
31.294 |
32.130 |
87 |
88 |
-49 |
Sacombank |
31.472 |
31.522 |
32.177 |
31 |
31 |
18 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay điều chỉnh giảm tại hầu hết các ngân hàng. Ở chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 2 ngân hàng và giảm tại 4 ngân hàng.
Theo khảo sát, tỷ giá chiều mua vào cao nhất là 16,19 VND/KRW được ghi nhận tại VietinBank, còn chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất là 19,13 VND/KRW tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,92 |
17,69 |
19,31 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,65 |
19,29 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,19 |
16,39 |
20,19 |
-0,45 |
-1,05 |
-0,05 |
BIDV |
16,15 |
17,84 |
19,13 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,4 |
16,4 |
20,92 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm tại các ngân hàng. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt tăng nhẹ 1 đồng so với hôm qua.
Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.423 VND/CNY. Song song đó, Vietinbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.550 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.423 |
3.458 |
3.572 |
-6 |
-6 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.427 |
3.567 |
- |
-31 |
-1 |
BIDV |
- |
3.459 |
3.550 |
- |
-1 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.433 |
3.571 |
- |
5 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.088 VND/USD và 25.458 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.475,36 VND/EUR và 27.949,19 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.143,91 VND/SGD và 18.930,14 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.077,48 VND/CAD và 18.860,83 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,58 VND/THB và 699,19 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.