Tỷ giá Vietcombank hôm nay 25/9 lao dốc tại phần lớn ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 26/9 đồng loạt giảm mạnh 26/09/2025 - 10:26
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ mạnh phần lớn đều có xu hướng đi xuống, chỉ ghi nhận một đồng tiền tăng giá.
Cụ thể, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.200 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.230 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.450 VND/USD, đồng loạt tăng 5 đồng ở cả ba giao dịch.
Trái lại, tỷ giá Euro ghi nhận mức giảm đáng kể với giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 30.238,86 VND/EUR, giảm 146,7 đồng. Giá mua chuyển khoản là 30.544,3 VND/EUR, giảm 148,22 đồng. Chiều bán ra đạt 31.832,83 VND/EUR, giảm 154 đồng.
Cùng chiều giảm, tỷ giá Bảng Anh được Vietcombank ấn định với giá mua tiền mặt ở mức 34.635,92 VND/GBP (giảm 146,74 đồng), mua chuyển khoản là 34.985,78 VND/GBP (giảm 148,22 đồng) và giá bán ra là 36.105,96 VND/GBP (giảm 153 đồng).
Tỷ giá đôla Úc sáng nay cũng được điều chỉnh giảm với giá mua tiền mặt là 16.965,27 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.136,64 VND/AUD và giá bán đạt 17.685,32 VND/AUD, giảm lần lượt 10,3 đồng, 10,4 đồng và 10,73 đồng so với hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật giảm 1 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống mức 171,59 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản cũng giảm 1 đồng, còn 173,33 VND/JPY và chiều bán ra giảm 1,02 đồng, xuống mức 182,49 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 25/9 ghi nhận xu hướng trái chiều. Trong đó, đồng USD điều chỉnh tăng nhẹ, trong khi các đồng Euro, bảng Anh, đô la Úc và yen Nhật tiếp đà đi xuống so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng có xu hướng giảm. Trong đó, đô la Singapore, đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, baht Thái và nhân dân tệ đều điều chỉnh giảm ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, một số đồng tiền như rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc và riyal Ả Rập Xê Út lại có xu hướng tăng hoặc giữ giá ổn định.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.200 |
26.230 |
26.450 |
5 |
5 |
5 |
|
Euro |
EUR |
30.238,86 |
30.544,3 |
31.832,83 |
-146,7 |
-148,22 |
-154 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.635,92 |
34.985,78 |
36.105,96 |
-146,74 |
-148,22 |
-153 |
|
Yen Nhật |
JPY |
171,59 |
173,33 |
182,49 |
-1 |
-1 |
-1,02 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.965,27 |
17.136,64 |
17.685,32 |
-10,3 |
-10,4 |
-10,73 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.984,78 |
20.186,65 |
20.874,7 |
-57,61 |
-58,19 |
-60,2 |
|
Baht Thái |
THB |
726,81 |
807,56 |
841,8 |
-3,41 |
-3,8 |
-3,96 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.535,67 |
18.722,9 |
19.322,37 |
-68,3 |
-68,99 |
-71,2 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.418,17 |
32.745,63 |
33.794,08 |
-94,15 |
-95,09 |
-98,14 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.300,79 |
3.334,13 |
3.461,6 |
-2,04 |
-2,06 |
-2,13 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.610,71 |
3.647,18 |
3.763,95 |
-10,1 |
-10,2 |
-10,54 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.081,65 |
4.237,7 |
- |
-19,95 |
-20,71 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,96 |
308,7 |
- |
0,1 |
0,11 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,32 |
18,13 |
19,67 |
0 |
0 |
-0,09 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
86.042,11 |
90.211,81 |
- |
-197,73 |
-207,32 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.204,28 |
6.339,21 |
- |
-22,16 |
-22,65 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.606,53 |
2.717,03 |
- |
-10,36 |
-10,8 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
300,23 |
332,34 |
- |
-0,36 |
-0,39 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
7.003,67 |
7.305,03 |
- |
0 |
0 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.755,85 |
2.872,68 |
- |
-14,83 |
-15,46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.