Tỷ giá Vietcombank hôm nay 24/9 biến động trái chiều, USD quay đầu giảm
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 25/9 lao dốc tại phần lớn ngoại tệ 25/09/2025 - 09:49
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt được điều chỉnh trái chiều.
Theo đó, tỷ giá đôla Úc được ấn định với chiều mua tiền mặt tăng 3,22 đồng lên 16.975,57 VND/AUD, mua chuyển khoản tăng 3,25 đồng lên 17.147,04 VND/AUD và chiều bán ra cũng tăng 3,34 đồng, hiện ở mức 17.696,05 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá yên Nhật tại Vietcombank gần như giữ nguyên so với hôm trước. Cụ thể, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản không đổi ở mức 172,56 VND/JPY và 174,30 VND/JPY. Tuy nhiên, giá bán ra giảm nhẹ 0,12 đồng, xuống còn 183,51 VND/JPY.
Ngược chiều tăng, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank được niêm yết với giá 26.195 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.225 VND/USD mua chuyển khoản, và 26.445 VND/USD chiều bán ra, giảm đồng thời 3 đồng ở cả ba giao dịch so với phiên trước.
Tỷ giá Euro tại Vietcombank được giao dịch với giá 30.385,56 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.692,52 VND/EUR mua chuyển khoản, và 31.987,31 VND/EUR chiều bán ra, giảm lần lượt 4,5 đồng, 4,59 đồng và 5 đồng so với phiên trước.
Tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm giảm 11,43 đồng ở chiều mua tiền mặc, xuống 34.782,66 VND/GBP, mua chuyển khoản giảm 11,55 đồng xuống 35.134 VND/GBP và giá bán giảm 11,9 đồng xuống 36.258,93 VND/GBP.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 24/9 diễn biến trái chiều. Trong đó, đồng USD, Euro và bảng Anh đảo chiều đi xuống, trong khi đôla Úc lại tăng nhẹ so với phiên trước, còn yên Nhật gần như đi ngang.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng biến động không đồng nhất. Một số ngoại tệ như đôla Singapore, baht Thái, đôla Canada, franc Thụy Sĩ và đô la Hồng Kông đều giảm, trong khi nhân dân tệ, đôla Úc, Krone Na Uy và Ringgit Malaysia lại có xu hướng tăng.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.195 |
26.225 |
26.445 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.385,6 |
30.692,52 |
31.987,31 |
-4,5 |
-4,59 |
-5 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.782,66 |
35.134 |
36.258,93 |
-11,43 |
-11,55 |
-11,9 |
|
Yen Nhật |
JPY |
172,56 |
174,3 |
183,51 |
0 |
0 |
-0,12 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.975,57 |
17.147,04 |
17.696,05 |
3,22 |
3,25 |
3,34 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.042,39 |
20.244,84 |
20.934,88 |
-22,78 |
-23,01 |
-23,8 |
|
Baht Thái |
THB |
730,22 |
811,36 |
845,76 |
-3,31 |
-3,68 |
-3,83 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.603,97 |
18.791,89 |
19.393,57 |
-18 |
-18,18 |
-18,77 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.512,32 |
32.840,72 |
33.892,22 |
-2,05 |
-2,08 |
-2,15 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.302,83 |
3.336,19 |
3.463,73 |
-1,2 |
-1,21 |
-1,27 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.620,81 |
3.657,38 |
3.774,49 |
1,91 |
1,92 |
1,99 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.101,6 |
4.258,41 |
- |
0,19 |
0,2 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,86 |
308,59 |
- |
-1,70 |
-1,78 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,39 |
18,21 |
19,76 |
0 |
0 |
0 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
86.239,84 |
90.419,13 |
- |
16,33 |
17,1 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.226,44 |
6.361,86 |
- |
1,17 |
1,21 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.616,89 |
2.727,83 |
- |
8,09 |
8,44 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
300,59 |
332,73 |
- |
-0,03 |
-0,04 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
7.003,67 |
7.305,03 |
- |
-2 |
-2 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.770,68 |
2.888,14 |
- |
2,24 |
2,33 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.