Tỷ giá Vietcombank hôm nay 19/9 tiếp đà lao dốc, bảng Anh sụt hơn 100 đồng
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 22/9 Euro và Bảng Anh tiếp đà lao dốc, USD tăng nhẹ 22/09/2025 - 09:36
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt được điều chỉnh giảm, chỉ ghi nhận một đồng tiền duy nhất không đổi so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.155 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.185 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.445 VND/USD, không thay đổi so với phiên trước.
Trái lại, tỷ giá Euro giảm mạnh với giá mua tiền mặt ở mức 30.280,44 VND/EUR (giảm 73,3 đồng), chiều mua chuyển khoản là 30.586,3 VND/EUR (giảm 74,05 đồng) và bán ra ở mức 31.876,68 VND/EUR (giảm 77 đồng).
Tỷ giá bảng Anh được niêm yết với giá mua tiền mặt 34.812,22 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.163,86 VND/GBP và bán ra ở mức 36.289,82 VND/GBP, lần lượt giảm 182,08 đồng, 183,91 đồng và 189,83 đồng so với phiên trước.
Cùng xu hướng giảm, tỷ giá đôla Úc được ngân hàng ấn định giá mua tiền mặt là 16.988,4 VND/AUD, chiều mua chuyển khoản là 17.160 VND/AUD và bán ra ở mức 17.709,48 VND/AUD, ứng với mức giảm 75,78 đồng, 76,55 đồng và 79 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yên Nhật tại Vietcombank cũng đi xuống ở cả ba giao dịch, với chiều mua tiền mặt giảm 1 đồng, xuống 171,97 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 1 đồng, xuống mức 173,71 VND/JPY. Đồng thời, chiều bán ra giảm 1,16 đồng, còn 182,89 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 19/9 giảm sâu ở nhiều đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng USD giữ nguyên so với phiên trước, trong khi các đồng tiền như Euro, bảng Anh, đôla Úc và yên Nhật đồng loạt đi xuống ở cả ba giao dịch.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều đồng tiền khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Một số đồng tiền như đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ cũng giảm mạnh ở cả ba chiều giao dịch. Ngược lại, một số ngoại tệ như đô la Hồng Kông và nhân dân tệ lại có xu hướng tăng nhẹ.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.155 |
26.185 |
26.445 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
30.280,44 |
30.586,3 |
31.876,68 |
-73,3 |
-74,05 |
-77 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.812,22 |
35.163,86 |
36.289,82 |
-182,08 |
-183,91 |
-189,83 |
|
Yen Nhật |
JPY |
171,97 |
173,71 |
182,89 |
-1 |
-1 |
-1,16 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.988,4 |
17.160 |
17.709,48 |
-75,78 |
-76,55 |
-79 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.029,19 |
20.231,50 |
20.921,14 |
-51,91 |
-52,44 |
-54,23 |
|
Baht Thái |
THB |
729,57 |
810,64 |
845,01 |
-1,79 |
-1,98 |
-2,07 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.637,72 |
18.825,98 |
19.428,8 |
-14,57 |
-14,71 |
-15,19 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.430,30 |
32.757,88 |
33.806,80 |
-135,57 |
-136,94 |
-141,35 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.296,55 |
3.329,85 |
3.457,16 |
1,55 |
1,56 |
1,62 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.615,07 |
3.651,59 |
3.768,51 |
0,35 |
0,36 |
0,37 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.087,31 |
4.243,58 |
- |
-9,05 |
-9,40 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,32 |
310,12 |
- |
-1,56 |
-1,62 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,38 |
18,20 |
19,74 |
0 |
0 |
-0,14 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.939,89 |
90.104,85 |
- |
-51,93 |
-54,49 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.214,05 |
6.349,21 |
- |
-8,01 |
-8,19 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.614,64 |
2.725,49 |
- |
-12,70 |
-13,24 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
301,58 |
333,83 |
- |
2,81 |
3,11 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.993,80 |
7.294,75 |
- |
4,89 |
5,09 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.762,58 |
2.879,7 |
- |
-14,30 |
-14,91 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.