|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/9: Vietcombank tăng giá yen, giảm giá đô la Úc, nhân dân tệ

10:10 | 09/09/2020
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại hôm nay, trong khi yen Nhật quay đầu tăng giá thì nhiều đồng tiền tệ khác như bảng Anh, euro, nhân dân tệ, đô la Úc… giảm đồng loạt cả hai chiều.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 9/9, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,80 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 219.00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(09/09/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(08/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

211,42

213,56

221,54

210,73

212,86

220,81

ACB

216,17

217,26

220,18

215,50

216,59

219,49

Techcombank

215,14

215,29

224,31

214,52

214,66

223,68

Vietinbank

212,84

213,34

221,84

212,12

212,62

221,12

BIDV

212,99

214,27

221,58

212,40

213,69

220,98

DAB

213,00

217,00

219,00

212,00

216,00

219,00

VIB

215,00

217,00

220,00

214,00

216,00

219,00

SCB

216,80

217,50

220,80

216,20

216,90

220,10

STB

216,00

217,00

221,00

215,00

217,00

220,00

NCB

21.467,00

21.587,00

22.042,00

21.467,00

21.587,00

22.042,00

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.564 VND/AUD. Đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,614 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(09/09/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(08/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.294,95

16.459,55

16.975,50

16.441,82

16.607,90

17.128,49

ACB

16.494,00

16.602,00

16.859,00

16.634,00

16.742,00

17.001,00

Techcombank

16.240,00

16.462,00

17.064,00

16.430,00

16.654,00

17.254,00

Vietinbank

16.484,00

16.614,00

17.084,00

16.639,00

16.769,00

17.239,00

BIDV

16.389,00

16.488,00

16.946,00

16.580,00

16.680,00

17.144,00

DAB

16.560,00

16.630,00

16.860,00

16.720,00

16.790,00

17.020,00

VIB

16.364,00

16.513,00

16.946,00

16.542,00

16.692,00

17.129,00

SCB

16.540,00

16.590,00

16.950,00

16.680,00

16.730,00

17.090,00

STB

16.527,00

16.627,00

17.030,00

16.682,00

16.782,00

17.187,00

EIB

16.564,00

0,00

16.614,00

16.748,00

0,00

16.798,00

NCB

16.560,00

16.650,00

17.056,00

16.560,00

16.650,00

17.056,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.044 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.148 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(09/09/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(08/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.293,42

29.589,31

30.516,82

29.718,19

30.018,37

30.959,33

ACB

0,00

29.851,00

0,00

0,00

30.274,00

0,00

Techcombank

29.411,00

29.631,00

30.533,00

29.829,00

30.055,00

30.957,00

Vietinbank

29.667,00

29.717,00

30.677,00

30.029,00

30.079,00

31.039,00

BIDV

29.518,00

29.696,00

30.192,00

29.905,00

30.085,00

30.597,00

DAB

29.740,00

29.860,00

30.260,00

30.130,00

30.250,00

30.660,00

VIB

29.526,00

29.794,00

30.248,00

30.206,00

30.480,00

30.943,00

SCB

29.790,00

29.910,00

30.280,00

30.220,00

30.340,00

30.720,00

STB

29.844,00

29.944,00

30.148,00

30.211,00

30.311,00

30.521,00

NCB

30.044,00

30.164,00

30.766,00

30.044,00

30.164,00

30.766,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,99 VND/KRW. BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,38 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(09/09/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(08/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,85

18,72

20,52

16,88

18,75

20,55

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

17,68

18,48

21,28

17,71

18,51

21,31

BIDV

17,48

19,31

20,38

17,52

0,00

21,31

SCB

0,00

19,30

21,30

0,00

19,30

21,30

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

17,99

18,59

20,52

17,99

18,59

20,52

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng đồng loạt giảm giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.318,65 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.415 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(09/09/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(08/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3318,65

3352,17

3457,77

3325,21

3358,8

3464,61

Techcombank

0,00

3.325,00

3.457,00

0,00

3.332,00

3.463,00

Vietinbank

0,00

3.355,00

3.415,00

0,00

3.363,00

3.423,00

BIDV

0,00

3.338,00

3.435,00

0,00

3.346,00

3.441,00

STB

0,00

3.314,00

3.485,00

0,00

3.322,00

3.493,00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.246 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.916 - 27.711 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.639 - 17.085 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.253 - 17.739 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 676,67 - 764,17 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai

[LIVE] ĐHĐCĐ Nam Long: Doanh số quý I ước đạt 1.160 tỷ đồng, có thể đưa ra thị trường 15.000 sản phẩm trong ba năm tới
HĐQT Nam Long định hướng phát triển trong năm 2024 tập trung vào dòng sản phẩm nhà ở vừa túi tiền và hợp với nhu cầu thị trường, mục tiêu bán trên 3.100 sản phẩm với doanh số kỳ vọng đạt 9.554 tỷ đồng.