Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/6: Yen Nhật tiếp đà tăng mạnh, bảng Anh giảm nhẹ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 9 ngân hàng trong nước hôm nay 9/6, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/6
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 208,78 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và Ngân hàng VIB với 213,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(09/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(08/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 205,05 | 207,12 | 215,51 | 205,20 | 207,27 | 215,66 |
Techcombank | 208,71 | 209,70 | 215,72 | 208,63 | 209,61 | 215,63 |
Vietinbank | 208,46 | 208,96 | 216,16 | 208,50 | 209,00 | 219,20 |
BIDV | 206,68 | 207,93 | 215,04 | 206,68 | 207,93 | 215,04 |
VPB | 208,13 | 209,66 | 215,26 | 208,13 | 209,66 | 215,26 |
DAB | 206,00 | 210,00 | 213,00 | 206,00 | 210,00 | 213,00 |
VIB | 208,00 | 210,00 | 213,00 | 208,00 | 210,00 | 213,00 |
STB | 209,00 | 211,00 | 214,00 | 209,00 | 211,00 | 214,00 |
NCB | 208,78 | 209,98 | 215,21 | 208,78 | 209,98 | 215,21 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc hôm nay 9/6, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.090 VND/AUD. Bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là Eximbank với giá 16.124 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(09/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(08/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.843,30 | 16.003,33 | 16.504,94 | 15.798,01 | 15.957,59 | 16.457,77 |
Techcombank | 15.784,00 | 15.998,00 | 16.500,00 | 15.783,00 | 15.997,00 | 16.502,00 |
Vietinbank | 16.000,00 | 16.130,00 | 16.600,00 | 15.984,00 | 16.114,00 | 16.584,00 |
BIDV | 15.884,00 | 15.980,00 | 16.433,00 | 15.884,00 | 15.980,00 | 16.433,00 |
VPB | 15.880,00 | 15.990,00 | 16.567,00 | 15.880,00 | 15.990,00 | 16.567,00 |
DAB | 16.090,00 | 16.150,00 | 16.370,00 | 16.070,00 | 16.130,00 | 16.350,00 |
VIB | 15.912,00 | 16.057,00 | 16.512,00 | 15.912,00 | 16.057,00 | 16.512,00 |
STB | 16.031,00 | 16.131,00 | 16.835,00 | 15.996,00 | 16.096,00 | 16.801,00 |
EIB | 16.076,00 | 0 | 16.124,00 | 16.076,00 | 0 | 16.124,00 |
NCB | 15.941,00 | 16.031,00 | 16.437,00 | 15.941,00 | 16.031,00 | 16.437,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 9/6, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.239 VND/GBP. Sacombank và giá bán ra GBP thấp nhất với 29.548 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(09/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(08/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.752,06 | 29.042,48 | 29.952,80 | 28.741,79 | 29.032,11 | 29.942,09 |
Techcombank | 28.876,00 | 29.187,00 | 29.839,00 | 28.905,00 | 29.216,00 | 29.871,00 |
Vietinbank | 29.087,00 | 29.307,00 | 29.727,00 | 29.073,00 | 29.293,00 | 29.713,00 |
BIDV | 28.986,00 | 29.161,00 | 29.648,00 | 28.986,00 | 29.161,00 | 29.648,00 |
VPB | 28.977,00 | 29.202,00 | 29.879,00 | 28.977,00 | 29.202,00 | 29.879,00 |
DAB | 29.190,00 | 29.300,00 | 29.700,00 | 29.160,00 | 29.270,00 | 29.670,00 |
VIB | 29.069,00 | 29.333,00 | 29.778,00 | 29.069,00 | 29.333,00 | 29.778,00 |
STB | 29.239,00 | 29.339,00 | 29.548,00 | 29.267,00 | 29.367,00 | 29.576,00 |
NCB | 29.048,00 | 29.168,00 | 29.773,00 | 29.048,00 | 29.168,00 | 29.773,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,79 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(09/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(08/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,73 | 18,59 | 20,37 | 16,7 | 18,56 | 20,33 |
Techcombank | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 22 |
Vietinbank | 17,58 | 18,38 | 21,18 | 17,5 | 18,3 | 21,1 |
BIDV | 17,32 | 0 | 21,06 | 17,32 | 0 | 21,06 |
STB | 0 | 18 | 20 | 0 | 18 | 20 |
NCB | 17,79 | 18,39 | 20,52 | 17,79 | 18,39 | 20,52 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.218,67 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.314 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(09/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(08/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.218,67 | 3.251,18 | 3.353,60 | 3.216,37 | 3.248,86 | 3.351,20 |
Techcombank | 0 | 3.225,00 | 3.356,00 | 0 | 3.226,00 | 3.357,00 |
Vietinbank | 0 | 3.254,00 | 3.314,00 | 0 | 3.254,00 | 3.314,00 |
BIDV | 0 | 3.237,00 | 3.328,00 | 0 | 3.237,00 | 3.328,00 |
STB | 0 | 3.214,00 | 3.385,00 | 0 | 3.213,00 | 3.383,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,71 - 767,79 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.427,28 - 16.531,71 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.025,48 - 17.545,93 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).