Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/6: Phiên đầu tuần ổn định giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 9 ngân hàng trong nước hôm nay 8/6, ở cả 2 chiều mua vào và bán ra, cả ngân 9 hàng đều giữ nguyên giá so với ngày hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua yen Nhật (JPY) cao nhất là 209,99 VND/JPY. Ngân hàng Đông Á có giá bán ra JPY thấp nhất với 213,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(8/6/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(7/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 205,45 | 207,53 | 215,93 | 205,45 | 207,53 | 215,93 |
Techcombank | 209,35 | 210,35 | 216,37 | 209,35 | 210,35 | 216,37 |
Vietinbank | 209,09 | 209,59 | 219,79 | 209,09 | 209,59 | 219,79 |
BIDV | 207,07 | 208,32 | 215,44 | 207,07 | 208,32 | 215,44 |
VPB | 208,86 | 210,40 | 215,98 | 208,86 | 210,40 | 215,98 |
DAB | 207,00 | 211,00 | 213,00 | 207,00 | 211,00 | 213,00 |
VIB | 208,00 | 210,00 | 214,00 | 208,00 | 210,00 | 214,00 |
STB | 209,00 | 211,00 | 214,00 | 209,00 | 211,00 | 214,00 |
NCB | 209,99 | 211,19 | 216,37 | 209,99 | 211,19 | 216,37 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở cả 2 chiều mua vào và bán ra đều giữ nguyên giá ở cả 10 ngân hàng.
Ngân hàng Đông Á có giá mua vào đô la Úc (AUD) cao nhất với 16.060 VND/AUD. Bán đô la Úc (AUD) giá cao nhất là ngân hàng Eximbank với 16.080 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(8/6/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(7/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.868,27 | 16.028,56 | 16.530,95 | 15.868,27 | 16.028,56 | 16.530,95 |
Techcombank | 15.742,00 | 15.956,00 | 16.458,00 | 15.742,00 | 15.956,00 | 16.458,00 |
Vietinbank | 15.967,00 | 16.097,00 | 16.567,00 | 15.967,00 | 16.097,00 | 16.567,00 |
BIDV | 15.936,00 | 16.032,00 | 16.484,00 | 15.936,00 | 16.032,00 | 16.484,00 |
VPB | 15.799,00 | 15.908,00 | 16.483,00 | 15.799,00 | 15.908,00 | 16.483,00 |
DAB | 16.060,00 | 16.110,00 | 16.340,00 | 16.060,00 | 16.110,00 | 16.340,00 |
VIB | 15.855,00 | 15.999,00 | 16.523,00 | 15.855,00 | 15.999,00 | 16.523,00 |
STB | 16.001,00 | 16.101,00 | 16.805,00 | 16.001,00 | 16.101,00 | 16.805,00 |
EIB | 16.032,00 | 0 | 16.080,00 | 16.032,00 | 0 | 16.080,00 |
NCB | 15.868,00 | 15.958,00 | 16.358,00 | 15.868,00 | 15.958,00 | 16.358,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại 9 ngân hàng, nhận thấy giá được giữ nguyên không thay đổi so với ngày hôm qua ở cả 2 chiều mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.241 VND/GBP. Bán bảng Anh (GBP) giá thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với 29.553 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(8/6/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(7/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.690,70 | 28.980,51 | 29.888,87 | 28.690,70 | 28.980,51 | 29.888,87 |
Techcombank | 28.759,00 | 29.067,00 | 29.722,00 | 28.759,00 | 29.067,00 | 29.722,00 |
Vietinbank | 28.970,00 | 29.190,00 | 29.610,00 | 28.970,00 | 29.190,00 | 29.610,00 |
BIDV | 28.910,00 | 29.084,00 | 29.577,00 | 28.910,00 | 29.084,00 | 29.577,00 |
VPB | 28.719,00 | 28.941,00 | 29.619,00 | 28.719,00 | 28.941,00 | 29.619,00 |
DAB | 29.060,00 | 29.170,00 | 29.570,00 | 29.060,00 | 29.170,00 | 29.570,00 |
VIB | 28.832,00 | 29.094,00 | 29.663,00 | 28.832,00 | 29.094,00 | 29.663,00 |
STB | 29.241,00 | 29.341,00 | 29.553,00 | 29.241,00 | 29.341,00 | 29.553,00 |
NCB | 28.881,00 | 29.001,00 | 29.602,00 | 28.881,00 | 29.001,00 | 29.602,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại 6 ngân hàng, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua, 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra, cả 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua won Hàn Quốc (KRW) cao nhất với 17,62 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) giá thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(8/6/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(7/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,66 | 18,51 | 20,28 | 16,66 | 18,51 | 20,28 |
Techcombank | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 22 |
Vietinbank | 17,43 | 18,23 | 21,03 | 17,43 | 18,23 | 21,03 |
BIDV | 17,28 | 0 | 21,01 | 17,28 | 0 | 21,01 |
STB | 0 | 18 | 20 | 0 | 18 | 20 |
NCB | 17,62 | 18,22 | 20,34 | 17,62 | 18,22 | 20,34 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giá không đổi so với hôm qua. Tại chiều bán ra tại 5 ngân hàng đều không đổi so với hôm qua.
Ngân hàng Vietcombank có giá mua nhân dân tệ (CNY) cao nhất với 3.215,40 VND/CNY. Bán Nhân dân tệ (CNY) giá thấp nhất là Ngân hàng Vietinbank với 3.309 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(86/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(7/6/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.215,40 | 3.247,88 | 3.350,18 | 3.215,40 | 3.247,88 | 3.350,18 |
Techcombank | 0 | 3.218,00 | 3.349,00 | 0 | 3.218,00 | 3.349,00 |
Vietinbank | 0 | 3.249,00 | 3.309,00 | 0 | 3.249,00 | 3.309,00 |
BIDV | 0 | 3.236,00 | 3.328,00 | 0 | 3.236,00 | 3.328,00 |
STB | 0 | 3.212,00 | 3.384,00 | 0 | 3.212,00 | 3.384,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680.50 - 767.57 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.408,15 - 16.880,94 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.938,63 - 17.465,04 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).