Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/10: Vietcombank giảm giá yen, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 8/10, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,80 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 219 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(08/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(07/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,39 | 213,53 | 222,40 | 211,73 | 213,87 | 222,75 |
ACB | 216,23 | 217,32 | 220,23 | 217,09 | 218,18 | 221,11 |
Techcombank | 215,43 | 215,58 | 224,60 | 215,43 | 215,58 | 224,60 |
Vietinbank | 212,82 | 213,32 | 221,82 | 212,87 | 213,37 | 221,87 |
BIDV | 213,05 | 214,33 | 221,67 | 213,19 | 214,48 | 221,86 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 219,00 | 213,00 | 217,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 216,80 | 217,50 | 220,80 | 217,60 | 218,30 | 221,60 |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
NCB | 216,28 | 217,48 | 221,98 | 216,28 | 217,48 | 221,98 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.380 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng ACB đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.679 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(08/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(07/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.128,11 | 16.291,02 | 16.801,67 | 16.137,16 | 16.300,16 | 16.811,10 |
ACB | 16.319,00 | 16.426,00 | 16.679,00 | 16.262,00 | 16.368,00 | 16.621,00 |
Techcombank | 16.086,00 | 16.305,00 | 16.905,00 | 16.086,00 | 16.305,00 | 16.905,00 |
Vietinbank | 16.286,00 | 16.416,00 | 16.886,00 | 16.308,00 | 16.438,00 | 16.908,00 |
BIDV | 16.212,00 | 16.310,00 | 16.765,00 | 16.233,00 | 16.331,00 | 16.787,00 |
DAB | 16.380,00 | 16.450,00 | 16.680,00 | 16.390,00 | 16.460,00 | 16.690,00 |
VIB | 16.203,00 | 16.350,00 | 16.778,00 | 16.146,00 | 16.293,00 | 16.719,00 |
SCB | 16.370,00 | 16.420,00 | 16.770,00 | 16.300,00 | 16.350,00 | 16.710,00 |
STB | 16.326,00 | 16.426,00 | 16.832,00 | 16.352,00 | 16.452,00 | 16.860,00 |
NCB | 16.199,00 | 16.289,00 | 16.695,00 | 16.199,00 | 16.289,00 | 16.695,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.757 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.065 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(08/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(07/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.219,20 | 29.514,34 | 30.439,49 | 29.207,89 | 29.502,92 | 30.427,71 |
ACB | 0,00 | 29.786,00 | 0,00 | 0,00 | 29.694,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.357,00 | 29.576,00 | 30.478,00 | 29.357,00 | 29.576,00 | 30.478,00 |
Vietinbank | 29.579,00 | 29.629,00 | 30.589,00 | 29.546,00 | 29.596,00 | 30.556,00 |
BIDV | 29.347,00 | 29.524,00 | 30.096,00 | 29.343,00 | 29.520,00 | 30.099,00 |
DAB | 29.670,00 | 29.790,00 | 30.190,00 | 29.670,00 | 29.790,00 | 30.190,00 |
VIB | 29.483,00 | 29.751,00 | 30.203,00 | 29.380,00 | 29.647,00 | 30.098,00 |
SCB | 29.710,00 | 29.830,00 | 30.210,00 | 29.610,00 | 29.730,00 | 30.110,00 |
STB | 29.757,00 | 29.857,00 | 30.065,00 | 29.773,00 | 29.873,00 | 30.078,00 |
NCB | 29.457,00 | 29.577,00 | 30.180,00 | 29.457,00 | 29.577,00 | 30.180,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá, ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,42 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,94 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(08/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(07/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,35 | 19,28 | 21,12 | 17,34 | 19,27 | 21,12 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,23 | 19,03 | 21,83 | 18,24 | 19,04 | 21,84 |
BIDV | 17,97 | 19,85 | 20,95 | 17,98 | 0,00 | 21,87 |
SCB | 0,00 | 19,80 | 22,00 | 0,00 | 19,70 | 21,80 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,42 | 19,02 | 20,94 | 18,42 | 19,02 | 20,94 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra, có 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.347,78 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.451 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(08/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(07/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3347,78 | 3.381,60 | 3488,13 | 3347,78 | 3.381,60 | 3488,13 |
Techcombank | 0 | 3.356 | 3.487 | 0 | 3.356 | 3.487 |
Vietinbank | 0 | 3.376 | 3.451 | 0 | 3.376 | 3.451 |
BIDV | 0 | 3.369 | 3.465 | 0 | 3.369 | 3.465 |
STB | 0 | 3.345 | 3.516 | 0 | 3.346 | 3.517 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.102 - 23.284 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.904 - 27.709 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.782 - 17.231 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.208 - 17.693 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,60 - 766,84 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).