|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/10: Vietcombank giảm giá bảng Anh, tăng giá yen Nhật, đô la Úc

10:17 | 09/10/2020
Chia sẻ
Hôm nay, tỷ giá ngoại tệ trong nước ghi nhận các đồng bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật, won… cùng nhiều đồng tiền tệ khác tăng giá ở cả hai chiều mua bán.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 9/10, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB với 220 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(09/10/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(08/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

211,54

213,67

222,55

211,47

213,61

222,49

ACB

216,38

217,47

220,39

216,23

217,32

220,23

Techcombank

215,28

215,44

224,44

215,19

215,34

224,36

Vietinbank

213,09

213,59

222,09

212,80

213,30

221,80

BIDV

213,14

214,42

221,72

213,13

214,42

221,71

DAB

213,00

217,00

220,00

213,00

217,00

220,00

VIB

215,00

217,00

220,00

215,00

217,00

220,00

SCB

217,00

217,70

221,10

216,80

217,50

220,80

STB

216,00

218,00

221,00

216,00

217,00

221,00

NCB

215,42

216,62

221,12

215,42

216,62

221,12

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.460 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.746 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(09/10/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(08/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.211,57

16.375,33

16.888,63

16.191,23

16.354,78

16.867,43

ACB

16.389,00

16.497,00

16.752,00

16.319,00

16.426,00

16.679,00

Techcombank

16.170,00

16.390,00

16.993,00

16.133,00

16.353,00

16.953,00

Vietinbank

16.395,00

16.525,00

16.995,00

16.366,00

16.496,00

16.966,00

BIDV

16.310,00

16.408,00

16.876,00

16.283,00

16.381,00

16.838,00

DAB

16.450,00

16.520,00

16.750,00

16.440,00

16.500,00

16.730,00

VIB

16.307,00

16.455,00

16.886,00

16.203,00

16.350,00

16.778,00

SCB

16.460,00

16.510,00

16.860,00

16.370,00

16.420,00

16.770,00

STB

16.447,00

16.547,00

16.953,00

16.413,00

16.513,00

16.920,00

NCB

16.250,00

16.340,00

16.746,00

16.250,00

16.340,00

16.746,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.831 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.145 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(09/10/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(08/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.247,29

29.542,71

30.468,76

29.260,85

29.556,41

30.482,89

ACB

0,00

29.810,00

0,00

0,00

29.786,00

0,00

Techcombank

29.405,00

29.624,00

30.529,00

29.432,00

29.652,00

30.556,00

Vietinbank

29.643,00

29.693,00

30.653,00

29.653,00

29.703,00

30.663,00

BIDV

29.400,00

29.578,00

30.153,00

29.406,00

29.584,00

30.159,00

DAB

29.690,00

29.810,00

30.210,00

29.710,00

29.830,00

30.230,00

VIB

29.534,00

29.802,00

30.255,00

29.483,00

29.751,00

30.203,00

SCB

29.750,00

29.870,00

30.250,00

29.710,00

29.830,00

30.210,00

STB

29.831,00

29.931,00

30.145,00

29.820,00

29.920,00

30.132,00

NCB

29.556,00

29.676,00

30.277,00

29.556,00

29.676,00

30.277,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,52 VND/KRW. Trong khi đó Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(09/10/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(08/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,43

19,37

21,22

17,41

19,34

21,19

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

18,34

19,14

21,94

18,33

19,13

21,93

BIDV

18,07

0,00

21,99

18,05

0,00

21,96

SCB

0,00

19,90

22,1

0,00

19,80

22,00

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

18,52

19,12

21,05

18,52

19,12

21,05

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.346,34 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.463 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(09/10/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(08/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3346,34

3.380,14

3486,62

3346,34

3.380,14

3486,62

Techcombank

0

3.355

3.486

0

3.354

3.485

Vietinbank

0

3.410

3.485

0

3.375

3.450

BIDV

0

3.367

3.463

0

3.369

3.465

STB

0

3.381

3.552

0

3.344

3.515

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.093 - 23.275 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.903 - 27.708 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.804 - 17.254 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.296 - 17.783 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,07 - 768,53 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

 

Ngọc Mai