Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/10: Đa số đồng tiền tăng giá mua bán
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/10, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,70 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 220 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(10/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(09/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,44 | 213,58 | 222,46 | 211,44 | 213,58 | 222,46 |
Techcombank | 215,73 | 215,89 | 225,08 | 215,25 | 215,41 | 224,43 |
Vietinbank | 212,88 | 213,38 | 221,88 | 212,94 | 213,44 | 221,94 |
BIDV | 213,13 | 214,41 | 221,73 | 213,13 | 214,41 | 221,73 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 213,00 | 217,00 | 220,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
SCB | 217,70 | 218,40 | 221,80 | 217,00 | 217,70 | 221,10 |
STB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,61 | 216,81 | 221,32 | 215,61 | 216,81 | 221,32 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.610 VND/AUD. Trong khi đóNgân hàng Đông Á đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.780 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(10/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(09/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.238,47 | 16.402,49 | 16.916,65 | 16.238,47 | 16.402,49 | 16.916,65 |
Techcombank | 16.297,00 | 16.519,00 | 17.147,00 | 16.182,00 | 16.403,00 | 17.005,00 |
Vietinbank | 16.405,00 | 16.535,00 | 17.005,00 | 16.412,00 | 16.542,00 | 17.012,00 |
BIDV | 16.339,00 | 16.438,00 | 16.897,00 | 16.339,00 | 16.438,00 | 16.897,00 |
DAB | 16.480,00 | 16.550,00 | 16.780,00 | 16.470,00 | 16.540,00 | 16.770,00 |
VIB | 16.288,00 | 16.436,00 | 16.940,00 | 16.307,00 | 16.455,00 | 16.886,00 |
SCB | 16.610,00 | 16.660,00 | 17.010,00 | 16.460,00 | 16.510,00 | 16.860,00 |
STB | 16.577,00 | 16.677,00 | 17.083,00 | 16.453,00 | 16.553,00 | 16.961,00 |
NCB | 16.356,00 | 16.446,00 | 16.859,00 | 16.356,00 | 16.446,00 | 16.859,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.035 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.178 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(10/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(09/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.279,85 | 29.575,61 | 30.502,70 | 29.279,85 | 29.575,61 | 30.502,70 |
Techcombank | 29.560,00 | 29.782,00 | 30.756,00 | 29.381,00 | 29.600,00 | 30.504,00 |
Vietinbank | 29.588,00 | 29.638,00 | 30.598,00 | 29.614,00 | 29.664,00 | 30.624,00 |
BIDV | 29.422,00 | 29.599,00 | 30.178,00 | 29.422,00 | 29.599,00 | 30.178,00 |
DAB | 29.670,00 | 29.790,00 | 30.190,00 | 29.720,00 | 29.840,00 | 30.240,00 |
VIB | 29.450,00 | 29.717,00 | 30.300,00 | 29.534,00 | 29.802,00 | 30.255,00 |
SCB | 30.000,00 | 30.120,00 | 30.500,00 | 29.750,00 | 29.870,00 | 30.250,00 |
STB | 30.035,00 | 30.135,00 | 30.350,00 | 29.839,00 | 29.939,00 | 30.151,00 |
NCB | 29.598,00 | 29.718,00 | 30.319,00 | 29.598,00 | 29.718,00 | 30.319,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào co 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,62 VND/KRW. Trong khi đó Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(10/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(09/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,51 | 19,46 | 21,32 | 17,51 | 19,46 | 21,32 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,44 | 19,24 | 22,04 | 18,44 | 19,24 | 22,04 |
BIDV | 18,16 | 0,00 | 22,09 | 18,16 | 0,00 | 22,09 |
SCB | 0,00 | 20,1 | 22,3 | 0,00 | 19,90 | 22,1 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,62 | 19,22 | 21,16 | 18,62 | 19,22 | 21,16 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.382,56 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.492 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(10/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(09/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3382,56 | 3.416,73 | 3524,36 | 3382,56 | 3.416,73 | 3524,36 |
Techcombank | 0 | 3.402 | 3.533 | 0 | 3.392 | 3.523 |
Vietinbank | 0 | 3.417 | 3.492 | 0 | 3.416 | 3.491 |
BIDV | 0 | 3.407 | 3.504 | 0 | 3.407 | 3.504 |
STB | 0 | 3.391 | 3.563 | 0 | 3.381 | 3.554 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.083 - 23.268 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.959 - 27.820 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.815 - 17.289 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.335 - 17.853 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 684,40 - 770,31 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).