Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 9/10, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB với 220 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(09/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(08/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,54 | 213,67 | 222,55 | 211,47 | 213,61 | 222,49 |
ACB | 216,38 | 217,47 | 220,39 | 216,23 | 217,32 | 220,23 |
Techcombank | 215,28 | 215,44 | 224,44 | 215,19 | 215,34 | 224,36 |
Vietinbank | 213,09 | 213,59 | 222,09 | 212,80 | 213,30 | 221,80 |
BIDV | 213,14 | 214,42 | 221,72 | 213,13 | 214,42 | 221,71 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 213,00 | 217,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
SCB | 217,00 | 217,70 | 221,10 | 216,80 | 217,50 | 220,80 |
STB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,42 | 216,62 | 221,12 | 215,42 | 216,62 | 221,12 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.460 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.746 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(09/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(08/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.211,57 | 16.375,33 | 16.888,63 | 16.191,23 | 16.354,78 | 16.867,43 |
ACB | 16.389,00 | 16.497,00 | 16.752,00 | 16.319,00 | 16.426,00 | 16.679,00 |
Techcombank | 16.170,00 | 16.390,00 | 16.993,00 | 16.133,00 | 16.353,00 | 16.953,00 |
Vietinbank | 16.395,00 | 16.525,00 | 16.995,00 | 16.366,00 | 16.496,00 | 16.966,00 |
BIDV | 16.310,00 | 16.408,00 | 16.876,00 | 16.283,00 | 16.381,00 | 16.838,00 |
DAB | 16.450,00 | 16.520,00 | 16.750,00 | 16.440,00 | 16.500,00 | 16.730,00 |
VIB | 16.307,00 | 16.455,00 | 16.886,00 | 16.203,00 | 16.350,00 | 16.778,00 |
SCB | 16.460,00 | 16.510,00 | 16.860,00 | 16.370,00 | 16.420,00 | 16.770,00 |
STB | 16.447,00 | 16.547,00 | 16.953,00 | 16.413,00 | 16.513,00 | 16.920,00 |
NCB | 16.250,00 | 16.340,00 | 16.746,00 | 16.250,00 | 16.340,00 | 16.746,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.831 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.145 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(09/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(08/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.247,29 | 29.542,71 | 30.468,76 | 29.260,85 | 29.556,41 | 30.482,89 |
ACB | 0,00 | 29.810,00 | 0,00 | 0,00 | 29.786,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.405,00 | 29.624,00 | 30.529,00 | 29.432,00 | 29.652,00 | 30.556,00 |
Vietinbank | 29.643,00 | 29.693,00 | 30.653,00 | 29.653,00 | 29.703,00 | 30.663,00 |
BIDV | 29.400,00 | 29.578,00 | 30.153,00 | 29.406,00 | 29.584,00 | 30.159,00 |
DAB | 29.690,00 | 29.810,00 | 30.210,00 | 29.710,00 | 29.830,00 | 30.230,00 |
VIB | 29.534,00 | 29.802,00 | 30.255,00 | 29.483,00 | 29.751,00 | 30.203,00 |
SCB | 29.750,00 | 29.870,00 | 30.250,00 | 29.710,00 | 29.830,00 | 30.210,00 |
STB | 29.831,00 | 29.931,00 | 30.145,00 | 29.820,00 | 29.920,00 | 30.132,00 |
NCB | 29.556,00 | 29.676,00 | 30.277,00 | 29.556,00 | 29.676,00 | 30.277,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,52 VND/KRW. Trong khi đó Sacombank có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(09/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(08/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,43 | 19,37 | 21,22 | 17,41 | 19,34 | 21,19 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,34 | 19,14 | 21,94 | 18,33 | 19,13 | 21,93 |
BIDV | 18,07 | 0,00 | 21,99 | 18,05 | 0,00 | 21,96 |
SCB | 0,00 | 19,90 | 22,1 | 0,00 | 19,80 | 22,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,52 | 19,12 | 21,05 | 18,52 | 19,12 | 21,05 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.346,34 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.463 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(09/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(08/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3346,34 | 3.380,14 | 3486,62 | 3346,34 | 3.380,14 | 3486,62 |
Techcombank | 0 | 3.355 | 3.486 | 0 | 3.354 | 3.485 |
Vietinbank | 0 | 3.410 | 3.485 | 0 | 3.375 | 3.450 |
BIDV | 0 | 3.367 | 3.463 | 0 | 3.369 | 3.465 |
STB | 0 | 3.381 | 3.552 | 0 | 3.344 | 3.515 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.093 - 23.275 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.903 - 27.708 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.804 - 17.254 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.296 - 17.783 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,07 - 768,53 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-9-10-vietcombank-giam-gia-bang-anh-tang-gia-yen-nhat-do-la-uc-20201009101739124.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/