Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/2: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần
Tỷ giá USD cuối tuần
Cuối tuần (7/2) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 23.154 VND/USD, tăng 3 đồng so với phiên đầu tuần.
Khảo sát tỷ giá USD tại 6 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại cả chiều mua và và chiều bán đều đồng loạt giảm giá so với đầu tuần.
BIDV và Eximbank đồng thời có giá mua USD cao nhất ở mức 22.910 VND/USD, cả hai ngân hàng này đều điều chỉnh giảm đồng loạt 40 đồng so với đầu tuần. Techcombank có giá bán ra USD thấp nhất là 23.085 VND/USD, giảm 57 đồng so với đầu tuần.
Tỷ giá USD chợ đen ở chiều mua giảm 20 đồng trong khi tại chiều bán không đổi.
Ngày | Tỷ giá USD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Tỷ giá trung tâm (VND/USD) | 23.154 | 3 | ||
Biên độ giao dịch (+/-3%) | 22.459 | 23.849 | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 22.880 | 23.090 | -45 | -45 |
VietinBank | 22.858 | 23.105 | -42 | -42 |
BIDV | 22.910 | 23.110 | -40 | -40 |
Techcombank | 22.885 | 23.085 | -32 | -57 |
Eximbank | 22.910 | 23.110 | -40 | -20 |
Sacombank | 22.887 | 23.099 | -56 | -56 |
Tỷ giá chợ đen | 23.500 | 23.570 | -20 | 0 |
Tỷ giá Euro cuối tuần
Khảo sát tỷ giá euro (EUR) tại 7 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại cả hai chiều mua - bán đồng loạt giảm giá so với đầu tuần.
Trong các ngân hàng được khảo sát, Sacombank có giá mua euro cao nhất là 27.481 VND/EUR, giảm 252 đồng so với đầu tuần. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 27.817 VND/EUR, giảm 358 đồng.
Tỷ giá EUR chợ đen đồng loạt giảm 270 đồng so với ghi nhận ngày thứ Hai.
Ngày | Tỷ giá EUR hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra |
Vietcombank | 26.661 | 28.054 | -437 | -459 |
Vietinbank | 27.153 | 28.258 | -388 | -388 |
BIDV | 27.068 | 28.181 | -421 | -431 |
Techcombank | 26.980 | 28.191 | -421 | -459 |
Eximbank | 27.258 | 27.817 | -376 | -358 |
Sacombank | 27.481 | 28.043 | -252 | -245 |
HSBC | 27.006 | 27.981 | -389 | -404 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 28.080 | 28.180 | -270 | -270 |
Tỷ giá yen Nhật cuối tuần
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 8 ngân hàng, ở cả hai chiều mua vào và bán ra các ngân hàng đều đồng loạt điều chỉnh giảm so với đầu tuần.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 215,75 VND/JPY, giảm 1,94 đồng so với đầu tuần. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng tại Eximbank ở mức 220,17 VND/JPY, giảm 1,78 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra | |
VCB | 211,41 | 222,45 | -2,23 | -2,35 |
Agribank | 214,97 | 220,45 | -2,14 | -2,21 |
Techcombank | 213,74 | 222,9 | -2,4 | -2,7 |
Vietinbank | 211,92 | 220,92 | -2,05 | -2,05 |
BIDV | 211,77 | 221,54 | -2,07 | -2,16 |
NCB | 214,5 | 220,61 | -2,7 | -2,71 |
Eximbank | 215,75 | 220,17 | -1,94 | -1,78 |
Sacombank | 215,61 | 221,99 | -1,85 | -1,81 |
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên cuối tuần qua khảo sát tại 8 ngân hàng cũng được điều chỉnh giảm giá tại cả chiều mua và chiều bán so với đầu tuần.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.370 VND/GBP, giảm 42 đồng so với đầu tuần. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 31.750 VND/GBP, giảm 160 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra | |
VCB | 30.641,88 | 31.921,82 | -145,33 | -151,35 |
Agribank | 30.999 | 31.750 | -158 | -160 |
Techcombank | 30.788 | 31.932 | -163 | -202 |
Vietinbank | 31.111 | 32.121 | -121 | -121 |
BIDV | 30.823 | 31.891 | -122 | -123 |
NCB | 30.999 | 31.850 | -187 | -167 |
Eximbank | 31.166 | 31.804 | -113 | -88 |
Sacombank | 31.370 | 31.885 | -42 | -34 |
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần
Khảo sát tỷ giá đô la Úc tuần qua tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào và bán ra đều được ghi nhận có 7 ngân hàng giảm giá và duy nhất 1 ngân hàng tăng giá so với đầu tuần.
Trong đó, Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.447 VND/AUD, tăng 54 đồng so với đầu tuần. Còn tại Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.686 VND/AUD, giảm 45 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra | |
VCB | 17.002,34 | 17.712,55 | -136,61 | -142,28 |
Agribank | 17.138,00 | 17.720,00 | -141,00 | -142,00 |
Techcombank | 16.992,00 | 17.826,00 | -116,00 | -140,00 |
Vietinbank | 17.266,00 | 17.916,00 | -92,00 | -92,00 |
BIDV | 17.148,00 | 17.747,00 | -97,00 | -101,00 |
NCB | 17.146,00 | 17.745,00 | -203,00 | -204,00 |
Eximbank | 17.314,00 | 17.686,00 | -59,00 | -45,00 |
Sacombank | 17.447,00 | 18.053,00 | 54,00 | 53,00 |