Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 6/2, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cùng có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá bán.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 215,75 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 220,17 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
211,41
213,54
222,45
211,73
213,87
222,79
Agribank
214,97
215,83
220,45
215,16
216,02
220,64
Techcombank
213,74
213,88
222,90
214,46
214,61
223,63
Vietinbank
211,92
212,42
220,92
212,07
212,57
221,07
BIDV
211,77
213,05
221,54
211,75
213,03
221,56
NCB
214,50
215,70
220,61
215,31
216,51
221,44
Eximbank
215,75
216,40
220,17
215,76
216,41
220,09
Sacombank
215,61
217,11
221,99
215,57
217,07
221,95
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều mua bán cùng có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá giao dịch so với hôm qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.447 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.686 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.002,34
17.174,08
17.712,55
17.053,03
17.225,29
17.765,34
17.138
17.207
17.720
17.173
17.242
17.755
16.992
17.226
17.826
16.996
17.230
17.830
17.266
17.366
17.916
17.225
17.325
17.875
17.148
17.251
17.747
17.123
17.721
17.146
17.236
17.745
17.260
17.350
17.850
17.314
17.686
17.283
17.335
17.647
17.447
17.547
18.053
17.276
17.376
17.882
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở hai chiều mua vào và bán ra cùng có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.370 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 31.750 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.641,88
30.951,39
31.921,82
30.711,17
31.021,38
31.993,98
30.999
31.186
31.750
31.053
31.240
31.804
30.788
31.030
31.932
30.851
31.094
31.998
31.111
31.161
32.121
31.092
31.142
32.102
30.823
31.009
31.891
30.814
31.000
31.886
31.119
31.850
30.847
30.967
31.702
31.166
31.259
31.163
31.256
31.787
31.370
31.470
31.885
31.286
31.386
31.798
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá.
Ngân hàng VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,7 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 21,46 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
17,66
19,62
21,49
17,75
19,73
21,61
0
19,50
21,46
19,57
21,54
24,00
18,7
19,5
22,3
18,67
19,47
22,27
18,36
-
22,36
18,37
20,3
21,45
16,59
18,59
21,84
16,76
18,76
22,01
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.479,14 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.606 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.479,14
3.514,29
3.625,02
3.485,18
3.520,39
3.631,31
3.488
3.618
3.496
3.626
3.515
3.625
3.514
3.624
3.504
3.606
3.505
3.607
3.506
3.614
3.508
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.880 - 23.090 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 30.641,88 - 31.921,82 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.754,14 - 17.453,98 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.485,76 - 18.216,16 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 674,81 - 777,95 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai