|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/2: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá

10:36 | 06/02/2020
Chia sẻ
Hôm nay (6/2), tỷ giá ngoại tệ chứng kiến sự điều chỉnh giảm giá đồng loạt của nhiều đồng tiền mạnh như yen Nhật, bảng Anh tại các ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/2

Hôm nay (6/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 209,80 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank, VIB và Sacombank với 210,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (6/2/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (5/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

204,26

206,32 

213,59 

204,98

207,05

214,35

Agribank

209,64

210,98

213,62

209,64

210,98

213,62

ACB

209,64 

210,16 

212,52 

210,63

211,16

213,62

Techcombank

208,24 

208,94 

214,96 

209,07

209,79

215,79

VietinBank

208,41 

208,91 

214,41 

209,28

209,78

215,28

VPB

208,94

210,46

214,08

208,94

210,46

214,08

DAB

206,00 

210,00 

212,00 

207,00

211,00

213,00

VIB

207,00 

209,00 

212,00 

208,00

210,00

213,00

SCB

209,80 

210,40 

213,20 

210,80

211,40

214,20

STB

208,00 

210,00 

212,00 

209,00

211,00

213,00

NCB

208,82

210,02

213,71

208,82

210,02

213,71

Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/2: Yen Nhật tăng, bảng Anh giảm giá - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát có 9 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.560 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.600 VND/AUD là Eximbank.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (6/2/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (5/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15.375

15.531

15.858 

15.321

15.476

15.802

Agribank

15.432

15.494

15.744

15.432

15.494

15.744

ACB

15.520 

15.582 

15.788 

15.485

15.547

15.744

Techcombank

15.256 

15.441 

15.943 

15.215

15.399

15.899

VietinBank

15.440 

15.570 

16.040 

15.397

15.527

15.997

VPB

15.335

15.441

15.818

15.335

15.441

15.818

DAB

15.560 

15.610 

15.770 

15.520

15.570

15.730

VIB

15.421 

15.561 

15.872 

15.275

15.414

15.824

SCB

15.510 

15.560 

15.830

15.470

15.520

15.830

STB

15.480 

15.580 

15.784 

15.452

15.552

15.755

EIB

15.553 

0.00

15.600 

15.528

0.00

15.575

NCB

15.426

15.516

15.827

15.426

15.516

15.827

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 9 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào còn ở chiều bán có 9 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 29.947 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.251 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (6/2/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (5/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.683

29.983

30.310 

29.754

30.054

30.383

Agribank

29.903

30.084

30.417

29.903

30.084

30.417

ACB

0.00

29.995 

0.00

0.00

30.099

0.00

Techcombank

29.584 

29.867 

30.519 

29.653

29.937

30.590

VietinBank

29.761 

29.981 

30.401 

29.844

30.064

30.484

VPB

29.644 

29.873 

30.450 

29.727

29.957

30.541

DAB

29.900 

30.020 

30.300 

29.990

30.110

30.400

VIB

29.706 

29.976 

30.340 

29.773

30.043

30.407

SCB

29.910 

30.030 

30.340 

30.020

30.140

30.450

STB

29.947 

30.047 

30.251 

30.035

30.135

30.340

NCB

29.894 

30.014 

30.342 

29.955

30.075

30.412

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua trong khi chiều bán có cả 4 ngân hàng tăng giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.

Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,13 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (6/2/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (5/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,94

18,88 

20,68 

17,83

18,77

20,57

Agribank

0,00

18,79

20,37

0,00

18,79

20,37

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

VietinBank

17,83 

18,63 

21,43 

17,71

18,51

21,31

SCB

0,00

19,40

21,50 

0,00

19,40

21,40

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

18,13 

18,73 

20,95 

18,03

18,63

20,86

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại 4 ngân hàng khảo sát có 1 ngân hàng tăng và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào trong khi chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá so với tỷ giá hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (6/2/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (5/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.259

3.292 

3.366 

3.250

3.283

3.352

Techcombank

0.00

3.270 

3.402 

0.00

3.257

3.388

VietinBank

0.00

3.297 

3.357 

0.00

3.288

3.348

STB

0.00

3.256 

3.427 

0.00

3.247

3.418

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 690,74 - 780,03 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.584 -  16.913 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.240 - 17.644 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền