Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/8: Vietcombank tăng giá mạnh giá ngoại tệ đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 30/8, ở chiều mua vào và bán cùng tăng giá mạnh so với cuối tuần trước.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 205,18 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 209,32 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202,59 | 204,64 | 213,22 | 0,6 | 0,61 | 0,63 |
Agribank | 204,25 | 205,57 | 210,05 | 0,26 | 0,76 | 0,78 |
Vietinbank | 203,34 | 203,84 | 212,34 | 0,76 | 0,76 | 0,76 |
BIDV | 203,77 | 205 | 213,07 | 0,63 | 0,63 | 0,63 |
Techcombank | 204,29 | 204,31 | 213,33 | 0,32 | 0,33 | 0,16 |
NCB | 204,21 | 205,41 | 210,36 | 0,73 | 0,73 | 0,72 |
Eximbank | 205,18 | 205,80 | 209,32 | 0,45 | 0,37 | 0,38 |
Sacombank | 205,13 | 206,63 | 211,49 | 0,72 | 0,72 | 0,68 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá. Ở chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm tỷ giá.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.473 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 16.813 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.249,95 | 16.414,09 | 16.928,85 | 142,64 | 144,08 | 148,59 |
Agribank | 16.317 | 16.383 | 16.932 | 163 | 164 | 195 |
Vietinbank | 16.413 | 16.513 | 17.063 | 126 | 126 | 126 |
BIDV | 16.320 | 16.418 | 16.909 | 139 | 140 | 146 |
Techcombank | 16.199 | 16.425 | 17.027 | 17 | 17 | -8 |
NCB | 16.351 | 16.451 | 16.955 | 199 | 199 | 198 |
Eximbank | 16.464 | 16.513 | 16.813 | 203 | 146 | 150 |
Sacombank | 16.473 | 16.573 | 17.079 | 141 | 141 | 132 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước có dấu hiệu tăng giá trở lại tại đa số các ngân hàng.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.173 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.637 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.586,43 | 30.895,39 | 31.864,30 | 131,15 | 132,48 | 136,62 |
Agribank | 30.897 | 31.083 | 31.673 | 191 | 192 | 194 |
Vietinbank | 30.999 | 31.049 | 32.009 | 145 | 145 | 145 |
BIDV | 30.710 | 30.896 | 31.952 | 141 | 142 | 147 |
Techcombank | 30.732 | 30.987 | 31.889 | 40 | 42 | -32 |
NCB | 30.909 | 31.029 | 31.773 | 189 | 189 | 190 |
Eximbank | 31.012 | 31.105 | 31.637 | 180 | 147 | 149 |
Sacombank | 31.173 | 31.273 | 31.689 | 132 | 132 | 137 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,78 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,5 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,95 | 18,84 | 20,64 | 0,09 | 0,1 | 0,11 |
Agribank | 0 | 18,71 | 20,55 | 0 | 0,15 | 0,18 |
Vietinbank | 17,78 | 18,58 | 21,38 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
BIDV | 17,57 | 19,41 | 20,5 | 0,09 | - | -0,78 |
Techcombank | 0 | 0 | 23,00 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,58 | 17,58 | 20,83 | 0,01 | 0,01 | -0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với trước. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.452,07 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV và Eximbank với giá 3.574 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.452,07 | 3.486,94 | 3.596,84 | 7,69 | 7,76 | 8,01 |
Vietinbank | 0 | 3.485 | 3.595 | 0 | 6 | 6 |
BIDV | 0 | 3.472 | 3.574 | 0 | 9 | 9 |
Techcombank | 0 | 3.463 | 3.594 | 0 | 1 | 1 |
Eximbank | 0 | 3.469 | 3.574 | 0 | 0 | 0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.650 - 22.880 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.228,37 - 27.593,37 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.521,98 - 17.212,25 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.618,03 - 18.354,09 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 619,57 - 714,27 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.