Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/9: Vietcombank tăng giá một loạt ngoại tệ chủ chốt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 29/9, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,20 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB với 221.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(29/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(28/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,68 | 214,83 | 223,76 | 212,62 | 214,77 | 223,69 |
ACB | 217,43 | 218,52 | 221,45 | 217,41 | 218,50 | 221,43 |
Techcombank | 216,36 | 216,54 | 225,54 | 216,40 | 216,58 | 225,58 |
Vietinbank | 213,85 | 214,35 | 222,85 | 213,97 | 214,47 | 222,97 |
BIDV | 214,11 | 215,40 | 222,75 | 214,29 | 215,58 | 222,94 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 218,20 | 218,90 | 222,20 | 218,20 | 218,90 | 222,20 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
NCB | 216,55 | 217,75 | 222,25 | 216,55 | 217,75 | 222,25 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.260 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.530 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(29/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(28/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.014,91 | 16.176,68 | 16.683,76 | 15.897,38 | 16.057,96 | 16.561,31 |
ACB | 16.213,00 | 16.319,00 | 16.572,00 | 16.099,00 | 16.204,00 | 16.455,00 |
Techcombank | 15.969,00 | 16.186,00 | 16.788,00 | 15.890,00 | 16.106,00 | 16.708,00 |
Vietinbank | 16.164,00 | 16.294,00 | 16.764,00 | 16.081,00 | 16.211,00 | 16.681,00 |
BIDV | 16.107,00 | 16.205,00 | 16.655,00 | 16.032,00 | 16.129,00 | 16.580,00 |
DAB | 16.260,00 | 16.330,00 | 16.560,00 | 16.190,00 | 16.250,00 | 16.470,00 |
VIB | 16.067,00 | 16.213,00 | 16.638,00 | 16.005,00 | 16.150,00 | 16.573,00 |
SCB | 16.250,00 | 16.300,00 | 16.660,00 | 16.140,00 | 16.190,00 | 16.540,00 |
STB | 16.207,00 | 16.307,00 | 16.713,00 | 16.156,00 | 16.256,00 | 16.660,00 |
NCB | 16.034,00 | 16.124,00 | 16.530,00 | 16.034,00 | 16.124,00 | 16.530,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.588 VND/GBP. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán ra thấp nhất là 29.886 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(29/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(28/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.082,28 | 29.376,04 | 30.296,86 | 28.831,37 | 29.122,60 | 30.035,47 |
ACB | 0,00 | 29.642,00 | 0,00 | 0,00 | 29.414,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.225,00 | 29.441,00 | 30.343,00 | 28.992,00 | 29.204,00 | 30.107,00 |
Vietinbank | 29.404,00 | 29.454,00 | 30.414,00 | 29.307,00 | 29.357,00 | 30.317,00 |
BIDV | 29.287,00 | 29.463,00 | 29.967,00 | 29.082,00 | 29.257,00 | 29.753,00 |
DAB | 29.510,00 | 29.630,00 | 30.030,00 | 29.280,00 | 29.400,00 | 29.800,00 |
VIB | 29.317,00 | 29.583,00 | 30.033,00 | 29.117,00 | 29.381,00 | 29.828,00 |
SCB | 29.580,00 | 29.700,00 | 30.080,00 | 29.320,00 | 29.440,00 | 29.810,00 |
STB | 29.588,00 | 29.688,00 | 29.900,00 | 29.428,00 | 29.528,00 | 29.733,00 |
NCB | 29.158,00 | 29.278,00 | 29.886,00 | 29.158,00 | 29.278,00 | 29.886,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,24 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,74 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(29/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(28/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,15 | 19,06 | 20,88 | 17,08 | 18,98 | 20,8 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,02 | 18,82 | 21,62 | 17,96 | 18,76 | 21,56 |
BIDV | 17,79 | 19,65 | 20,74 | 17,73 | 0,00 | 21,57 |
SCB | 0,00 | 19,60 | 21,70 | 0,00 | 19,50 | 21,60 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,24 | 18,84 | 20,76 | 18,24 | 18,84 | 20,76 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.336,12 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.432 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(29/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(28/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3336,12 | 3.369,82 | 3475,97 | 3330,55 | 3.364,19 | 3470,17 |
Techcombank | 0 | 3.344 | 3.475 | 0 | 3.338 | 3.468 |
Vietinbank | 0 | 3.357 | 3.432 | 0 | 3.360 | 3.435 |
BIDV | 0 | 3.357 | 3.453 | 0 | 3.352 | 3.446 |
STB | 0 | 3.326 | 3.497 | 0 | 3.327 | 3.498 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.090 - 23.272 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.683 - 27.474 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.621 - 17.070 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.065 - 17.549 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 672,44 - 759,34 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).