Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/11: Đô la Úc, đô la Canada tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/11, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 10 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 11 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 222 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(28/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(27/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,91 | 217,08 | 226,10 | 214,91 | 217,08 | 226,10 |
Agribank | 218,67 | 220,05 | 224,79 | 218,67 | 220,05 | 224,79 |
ACB | 219,59 | 220,69 | 224,94 | 219,66 | 220,76 | 223,82 |
Techcombank | 218,45 | 218,69 | 228,14 | 218,80 | 219,04 | 228,06 |
Vietinbank | 216,57 | 217,07 | 225,57 | 216,57 | 217,07 | 225,57 |
BIDV | 216,90 | 218,21 | 225,66 | 216,90 | 218,21 | 225,66 |
VPB | 217,03 | 218,63 | 224,26 | 217,03 | 218,63 | 224,26 |
DAB | 216,00 | 221,00 | 223,00 | 217,00 | 221,00 | 223,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 225,00 | 218,00 | 220,00 | 224,00 |
SCB | 219,40 | 220,10 | 223,70 | 219,40 | 220,10 | 223,70 |
STB | 219,00 | 221,00 | 225,00 | 220,00 | 221,00 | 225,00 |
EIB | 218,00 | 219,00 | 222,00 | 218,00 | 219,00 | 222,00 |
HSBC | 217,00 | 219,00 | 226,00 | 217,00 | 219,00 | 226,00 |
NCB | 219,03 | 220,23 | 224,98 | 219,03 | 220,23 | 224,98 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 14 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 10 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.910 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.031 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(28/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(27/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.622,17 | 16.790,07 | 17.316,39 | 16.622,17 | 16.790,07 | 17.316,39 |
Agribank | 16.696,00 | 16.763,00 | 17.305,00 | 16.696,00 | 16.763,00 | 17.305,00 |
ACB | 16.864,00 | 16.974,00 | 17.301,00 | 16.818,00 | 16.929,00 | 17.163,00 |
Techcombank | 16.604,00 | 16.832,00 | 17.476,00 | 16.619,00 | 16.847,00 | 17.449,00 |
Vietinbank | 16.809,00 | 16.939,00 | 17.409,00 | 16.809,00 | 16.939,00 | 17.409,00 |
BIDV | 16.764,00 | 16.865,00 | 17.333,00 | 16.764,00 | 16.865,00 | 17.333,00 |
VPB | 16.572,00 | 16.687,00 | 17.314,00 | 16.572,00 | 16.687,00 | 17.314,00 |
DAB | 16.910,00 | 16.970,00 | 17.210,00 | 16.910,00 | 16.980,00 | 17.220,00 |
VIB | 16.699,00 | 16.851,00 | 17.368,00 | 16.685,00 | 16.837,00 | 17.278,00 |
SCB | 16.820,00 | 16.870,00 | 17.270,00 | 16.820,00 | 16.870,00 | 17.270,00 |
STB | 16.896,00 | 16.996,00 | 17.402,00 | 16.890,00 | 16.990,00 | 17.398,00 |
EIB | 16.719,00 | 16.769,00 | 17.031,00 | 16.719,00 | 16.769,00 | 17.031,00 |
HSBC | 16.623,00 | 16.753,00 | 17.345,00 | 16.623,00 | 16.753,00 | 17.345,00 |
NCB | 16.778,00 | 16.868,00 | 17.290,00 | 16.778,00 | 16.868,00 | 17.290,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 13 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 10 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 10 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.620 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.910 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(28/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(27/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.157,05 | 30.461,66 | 31.416,54 | 30.157,05 | 30.461,66 | 31.416,54 |
Agribank | 30.459,00 | 30.643,00 | 31.204,00 | 30.459,00 | 30.643,00 | 31.204,00 |
ACB | 0,00 | 30.524,00 | 0,00 | 0,00 | 30.675,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.149,00 | 30.381,00 | 31.357,00 | 30.339,00 | 30.574,00 | 31.476,00 |
Vietinbank | 30.565,00 | 30.615,00 | 31.575,00 | 30.565,00 | 30.615,00 | 31.575,00 |
BIDV | 30.342,00 | 30.525,00 | 31.229,00 | 30.342,00 | 30.525,00 | 31.229,00 |
VPB | 30.283,00 | 30.518,00 | 31.202,00 | 30.283,00 | 30.518,00 | 31.202,00 |
DAB | 30.620,00 | 30.740,00 | 31.160,00 | 30.650,00 | 30.770,00 | 31.190,00 |
VIB | 30.367,00 | 30.643,00 | 31.244,00 | 30.432,00 | 30.708,00 | 31.175,00 |
SCB | 30.580,00 | 30.700,00 | 31.190,00 | 30.580,00 | 30.700,00 | 31.190,00 |
STB | 30.601,00 | 30.701,00 | 30.910,00 | 30.772,00 | 30.872,00 | 31.081,00 |
EIB | 30.505,00 | 30.597,00 | 31.075,00 | 30.505,00 | 30.597,00 | 31.075,00 |
HSBC | 30.152,00 | 30.450,00 | 31.401,00 | 30.152,00 | 30.450,00 | 31.401,00 |
NCB | 30.516,00 | 30.636,00 | 31.272,00 | 30.516,00 | 30.636,00 | 31.272,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở cả hai chiều giao dịch không thay đổi so với ghi nhận ngày hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,43 VND/KRW. Đồng thời Ngân hàng Quốc Dân có giá bán won thấp nhất là 21.98 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(28/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(27/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18,14 | 20,16 | 22,08 | 18,14 | 20,16 | 22,08 |
Agribank | 0,00 | 19,99 | 22,04 | 0,00 | 19,99 | 22,04 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 19,18 | 19,98 | 22,78 | 19,18 | 19,98 | 22,78 |
BIDV | 18,85 | 0,00 | 22,92 | 18,85 | 0,00 | 22,92 |
SCB | 0,00 | 20,70 | 23,00 | 0,00 | 20,70 | 23,00 |
STB | 0,00 | 20,00 | 22,00 | 0,00 | 20,00 | 22,00 |
NCB | 19,43 | 20,03 | 21,98 | 19,43 | 20,03 | 21,98 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 6 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.453,15 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.555 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(28/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(27/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.453,15 | 3488,04 | 3.597,92 | 3.453,15 | 3488,04 | 3.597,92 |
Techcombank | 0,00 | 3.459,00 | 3.591,00 | 0,00 | 3.457,00 | 3.587,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.480,00 | 3.555,00 | 0,00 | 3.480,00 | 3.555,00 |
BIDV | 0,00 | 3.474,00 | 3.572,00 | 0,00 | 3.474,00 | 3.572,00 |
STB | 0,00 | 3.448,00 | 3.622,00 | 0,00 | 3.450,00 | 3.621,00 |
EIB | 0,00 | 3.483,00 | 3.584,00 | 0,00 | 3.483,00 | 3.584,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.059 - 23.252 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.180 - 28.019 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.994 - 17.486 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.495 - 18.018 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 709,90 - 789,65 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).