Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/11: Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, won, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 27/11, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 220 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 222.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(27/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(26/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,91 | 217,08 | 226,10 | 214,64 | 216,81 | 225,81 |
Agribank | 218,67 | 220,05 | 224,79 | 218,16 | 219,54 | 224,26 |
ACB | 219,66 | 220,76 | 223,82 | 219,28 | 220,38 | 223,44 |
Techcombank | 218,82 | 219,07 | 228,09 | 218,39 | 218,62 | 227,64 |
Vietinbank | 216,67 | 217,17 | 225,67 | 216,12 | 216,62 | 225,12 |
BIDV | 216,63 | 217,94 | 225,40 | 216,08 | 217,39 | 224,87 |
VPB | 217,03 | 218,63 | 224,26 | 217,03 | 218,63 | 224,26 |
DAB | 216,00 | 220,00 | 223,00 | 216,00 | 220,00 | 223,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 224,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
SCB | 219,40 | 220,10 | 223,70 | 219,40 | 220,10 | 223,70 |
STB | 220,00 | 221,00 | 225,00 | 219,00 | 221,00 | 224,00 |
EIB | 218,00 | 219,00 | 222,00 | 218,00 | 219,00 | 222,00 |
HSBC | 216,00 | 219,00 | 225,00 | 216,00 | 219,00 | 225,00 |
NCB | 218,50 | 219,70 | 224,31 | 218,50 | 219,70 | 224,31 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 14 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.870 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.031 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(27/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(26/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.622,17 | 16.790,07 | 17.316,39 | 16.631,21 | 16.799,20 | 17.325,80 |
Agribank | 16.696,00 | 16.763,00 | 17.305,00 | 16.704,00 | 16.771,00 | 17.312,00 |
ACB | 16.818,00 | 16.929,00 | 17.163,00 | 16.813,00 | 16.923,00 | 17.192,00 |
Techcombank | 16.558,00 | 16.785,00 | 17.387,00 | 16.574,00 | 16.802,00 | 17.404,00 |
Vietinbank | 16.799,00 | 16.929,00 | 17.399,00 | 16.806,00 | 16.936,00 | 17.406,00 |
BIDV | 16.714,00 | 16.815,00 | 17.284,00 | 16.725,00 | 16.826,00 | 17.293,00 |
VPB | 16.572,00 | 16.687,00 | 17.314,00 | 16.572,00 | 16.687,00 | 17.314,00 |
DAB | 16.870,00 | 16.940,00 | 17.180,00 | 16.880,00 | 16.950,00 | 17.180,00 |
VIB | 16.685,00 | 16.837,00 | 17.278,00 | 16.710,00 | 16.862,00 | 17.304,00 |
SCB | 16.820,00 | 16.870,00 | 17.270,00 | 16.820,00 | 16.870,00 | 17.270,00 |
STB | 16.836,00 | 16.936,00 | 17.342,00 | 16.861,00 | 16.961,00 | 17.369,00 |
EIB | 16.719,00 | 16.769,00 | 17.031,00 | 16.719,00 | 16.769,00 | 17.031,00 |
HSBC | 16.633,00 | 16.763,00 | 17.356,00 | 16.633,00 | 16.763,00 | 17.356,00 |
NCB | 16.755,00 | 16.845,00 | 17.257,00 | 16.755,00 | 16.845,00 | 17.257,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 14 ngân hàng, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.730 VND/GBP. Ngân hàng Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 31.039 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(27/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(26/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.157,05 | 30.461,66 | 31.416,54 | 30.238,35 | 30.543,79 | 31.501,24 |
Agribank | 30.459,00 | 30.643,00 | 31.204,00 | 30.537,00 | 30.721,00 | 31.282,00 |
ACB | 0,00 | 30.675,00 | 0,00 | 0,00 | 30.798,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.297,00 | 30.530,00 | 31.433,00 | 30.333,00 | 30.567,00 | 31.472,00 |
Vietinbank | 30.551,00 | 30.601,00 | 31.561,00 | 30.574,00 | 30.624,00 | 31.584,00 |
BIDV | 30.296,00 | 30.479,00 | 31.176,00 | 30.385,00 | 30.569,00 | 31.267,00 |
VPB | 30.283,00 | 30.518,00 | 31.202,00 | 30.283,00 | 30.518,00 | 31.202,00 |
DAB | 30.610,00 | 30.730,00 | 31.140,00 | 30.690,00 | 30.810,00 | 31.220,00 |
VIB | 30.432,00 | 30.708,00 | 31.175,00 | 30.502,00 | 30.779,00 | 31.248,00 |
SCB | 30.580,00 | 30.700,00 | 31.190,00 | 30.580,00 | 30.700,00 | 31.190,00 |
STB | 30.730,00 | 30.830,00 | 31.039,00 | 30.783,00 | 30.883,00 | 31.099,00 |
EIB | 30.505,00 | 30.597,00 | 31.075,00 | 30.505,00 | 30.597,00 | 31.075,00 |
HSBC | 30.231,00 | 30.529,00 | 31.483,00 | 30.231,00 | 30.529,00 | 31.483,00 |
NCB | 30.569,00 | 30.689,00 | 31.305,00 | 30.569,00 | 30.689,00 | 31.305,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 8 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,41 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21.94 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(27/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(26/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18,14 | 20,16 | 22,08 | 18,15 | 20,16 | 22,09 |
Agribank | 0,00 | 19,99 | 22,04 | 0,00 | 19,95 | 21,99 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 19,17 | 19,97 | 22,77 | 19,17 | 19,97 | 22,77 |
BIDV | 18,82 | 20,79 | 21,94 | 18,82 | 0,00 | 22,89 |
SCB | 0,00 | 20,70 | 23,00 | 0,00 | 20,70 | 23,00 |
STB | 0,00 | 20,00 | 22,00 | 0,00 | 20,00 | 22,00 |
NCB | 19,41 | 20,01 | 21,95 | 19,41 | 20,01 | 21,95 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 6 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.453,15 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.558 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(27/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(26/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.453,15 | 3.488,04 | 3.597,92 | 3.456,84 | 3.491,75 | 3.601,75 |
Techcombank | 0,00 | 3.462,00 | 3.594,00 | 0,00 | 3.465,00 | 3.596,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.483,00 | 3.558,00 | 0,00 | 3.485,00 | 3.560,00 |
BIDV | 0,00 | 3.474,00 | 3.574,00 | 0,00 | 3.479,00 | 3.577,00 |
STB | 0,00 | 3.452,00 | 3.624,00 | 0,00 | 3.454,00 | 3.625,00 |
EIB | 0,00 | 3.483,00 | 3.584,00 | 0,00 | 3.483,00 | 3.584,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch như sau:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.061 - 23.249 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.163 - 27.980 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.997 - 17.475 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.489 - 17.997 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 709,89 - 787,40 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).