Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/5: Hàng loạt đồng tiền tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (26/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,94 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (26/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (25/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,99 | 211,10 | 219,65 | 209,11 | 211,22 | 219,10 |
ACB | 214,34 | 214,87 | 217,75 | 214,42 | 214,95 | 217,92 |
Techcombank | 212,52 | 213,59 | 219,61 | 212,83 | 213,91 | 219,93 |
VietinBank | 213,10 | 213,60 | 223,10 | 213,25 | 213,75 | 223,25 |
BIDV | 210,58 | 211,85 | 219,09 | 210,65 | 211,92 | 219,13 |
VPB | 212,09 | 213,65 | 219,29 | 212,09 | 213,65 | 219,29 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 212,00 | 214,00 | 218,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
NCB | 212,94 | 214,14 | 219,35 | 212,94 | 214,14 | 219,35 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.140 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.185 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (26/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (25/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.903 | 15.054 | 15.525 | 14.833 | 14.983 | 15.452 |
ACB | 15.100 | 15.161 | 15.425 | 15.063 | 15.124 | 15.394 |
Techcombank | 14.858 | 15.057 | 15.561 | 14.755 | 14.952 | 15.457 |
VietinBank | 15.056 | 15.186 | 15.656 | 14.956 | 15.086 | 15.556 |
BIDV | 14.973 | 15.063 | 15.465 | 14.887 | 14.977 | 15.384 |
VPB | 14.867 | 14.970 | 15.545 | 14.867 | 14.970 | 15.545 |
DAB | 15.100 | 15.150 | 15.360 | 15.070 | 15.120 | 15.310 |
VIB | 14.982 | 15.118 | 15.545 | 14.903 | 15.038 | 15.462 |
STB | 15.052 | 15.152 | 15.856 | 15.011 | 15.111 | 15.815 |
EIB | 15.140 | 0.00 | 15.185 | 15.059 | 0.00 | 15.104 |
NCB | 14.893 | 14.983 | 15.407 | 14.893 | 14.983 | 15.407 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.227 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.539 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (26/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (25/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.737 | 28.017 | 28.896 | 27.662 | 27.942 | 28.817 |
ACB | 0.00 | 28.285 | 0.00 | 0.00 | 28.159 | 0.00 |
Techcombank | 27.879 | 28.174 | 28.829 | 27.779 | 28.072 | 28.724 |
VietinBank | 28.085 | 28.305 | 28.725 | 27.962 | 28.182 | 28.602 |
BIDV | 28.114 | 28.283 | 28.702 | 28.009 | 28.178 | 28.602 |
VPB | 27.826 | 28.041 | 28.718 | 27.826 | 28.041 | 28.718 |
DAB | 28.140 | 28.240 | 28.620 | 28.090 | 28.200 | 28.530 |
VIB | 27.998 | 28.252 | 28.679 | 27.919 | 28.173 | 28.600 |
STB | 28.227 | 28.327 | 28.539 | 28.152 | 28.252 | 28.461 |
NCB | 27.900 | 28.020 | 28.666 | 27.900 | 28.020 | 28.666 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,22 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (26/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (25/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,27 | 18,08 | 19,81 | 16,23 | 18,03 | 19,76 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,04 | 17,84 | 20,64 | 16,94 | 17,74 | 20,54 |
BIDV | 16,89 | 18,65 | 19,68 | 16,80 | 0,00 | 20,45 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,22 | 17,82 | 19,95 | 17,22 | 17,82 | 19,95 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (26/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (25/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.199 | 3.231 | 3.333 | 3.198 | 3.231 | 3.332 |
Techcombank | 0.00 | 3.205 | 3.336 | 0.00 | 3.205 | 3.336 |
VietinBank | 0.00 | 3.235 | 3.295 | 0.00 | 3.233 | 3.293 |
BIDV | 0.00 | 3.220 | 3.312 | 0.00 | 3.218 | 3.309 |
STB | 0.00 | 3.195 | 3.366 | 0.00 | 3.194 | 3.364 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 671,46 - 758,27 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.121 - 16.555 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.399 - 16.879 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).