Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/12: yen Nhật giảm giá, bảng Anh dao động nhẹ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 23/12
Hôm nay (20/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) có 4 ngân hàng giảm giá ở chiều mua vào và 6 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá mua vào yen Nhật cao nhất là 210,20 VND/JPY tại SCB và giá bán yen Nhật thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.82 | 208.41 | 215.03 | 201.82 | 208.41 | 215.03 |
Agribank | 209.25 | 210.59 | 213.05 | 209.25 | 210.59 | 213.05 |
ACB | 209.58 | 210.11 | 213.51 | 210.20 | 210.73 | 213.10 |
Techcombank | 208.73 | 209.94 | 215.96 | 208.83 | 210.05 | 216.07 |
Vietinbank | 208.95 | 209.45 | 214.95 | 209.05 | 209.55 | 215.05 |
VPB | 208.76 | 210.28 | 213.65 | 208.76 | 210.28 | 213.65 |
DAB | 206.00 | 210.00 | 212.00 | 206.00 | 210.00 | 212.00 |
SCB | 210.20 | 210.80 | 213.50 | 210.30 | 210.90 | 213.70 |
STB | 209.00 | 210.00 | 212.00 | 209.00 | 210.00 | 230.00 |
NCB | 208.58 | 209.78 | 213.48 | 208.58 | 209.78 | 213.48 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc tại 11 ngân hàng khảo sát ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.852 VND/AUD và giá bán thấp nhất là 15.900 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,714.17 | 15,814.18 | 16,108.46 | 15,714.17 | 15,814.18 | 16,108.46 |
Agribank | 15,770.00 | 15,833.00 | 16,071.00 | 15,770.00 | 15,833.00 | 16,071.00 |
ACB | 15,774.00 | 15,838.00 | 16,158.00 | 15,812.00 | 15,875.00 | 16,070.00 |
Techcombank | 15,533.00 | 15,772.00 | 16,272.00 | 15,517.00 | 15,756.00 | 16,258.00 |
Vietinbank | 15,721.00 | 15,851.00 | 16,321.00 | 15,708.00 | 15,838.00 | 16,308.00 |
VPB | 15,684.00 | 15,793.00 | 16,146.00 | 15,684.00 | 15,793.00 | 16,146.00 |
DAB | 15,820.00 | 15,880.00 | 16,100.00 | 15,870.00 | 15,870.00 | 16,060.00 |
SCB | 15,810.00 | 15,860.00 | 16,160.00 | 15,790.00 | 15,840.00 | 16,140.00 |
STB | 15,784.00 | 15,884.00 | 16,090.00 | 15,764.00 | 15,864.00 | 16,068.00 |
EIB | 15,852.00 | 0.00 | 15,900.00 | 15,839.00 | 0.00 | 15,887.00 |
NCB | 15,726.00 | 15,816.00 | 16,103.00 | 15,726.00 | 15,816.00 | 16,103.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá Bảng Anh (GBP) giữa 10 ngân hàng ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá.
Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.917 VND/GBP và giá bán thấp nhất 30.231VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,780.14 | 29,995.25 | 30,287.46 | 29,780.14 | 29,995.25 | 30,287.46 |
Agribank | 29,808.00 | 29,988.00 | 30,294.00 | 29,808.00 | 29,988.00 | 30,294.00 |
ACB | 0.00 | 29,909.00 | 0.00 | 0.00 | 29,978.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,640.00 | 29,974.00 | 30,576.00 | 29,611.00 | 29,945.00 | 30,547.00 |
Vietinbank | 29,817.00 | 30,037.00 | 30,457.00 | 29,794.00 | 30,014.00 | 30,434.00 |
VPB | 29,645.00 | 29,874.00 | 30,428.00 | 29,645.00 | 29,874.00 | 30,428.00 |
DAB | 29,810.00 | 29,920.00 | 30,330.00 | 30,000.00 | 30,000.00 | 30,350.00 |
SCB | 29,860.00 | 29,980.00 | 30,320.00 | 29,880.00 | 30,000.00 | 30,340.00 |
STB | 29,917.00 | 30,017.00 | 30,231.00 | 29,960.00 | 30,060.00 | 30,265.00 |
NCB | 29,863.00 | 29,983.00 | 30,313.00 | 29,863.00 | 29,983.00 | 30,313.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc tại 7 ngân hàng lớn nhất Việt Nam ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Trong ngày hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) là ngân hàng có giá mua won cao nhất tại 18,36 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất tại 20,76 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.20 | 19.17 | 21.22 | 18.20 | 19.17 | 21.22 |
Agribank | 0.00 | 19.13 | 20.76 | 0.00 | 19.13 | 20.76 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 18.19 | 18.99 | 21.79 | 18.17 | 18.97 | 21.77 |
SCB | 0.00 | 19.80 | 21.90 | 0.00 | 19.70 | 21.80 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.36 | 18.96 | 21.20 | 18.36 | 18.96 | 21.20 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 752,1 - 780,0 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.863 - 17.198 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.323 - 17.808 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).