|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/1: Giá mua yen Nhật tăng

10:24 | 21/01/2020
Chia sẻ
Hôm nay (21/1), tỷ giá ngoại tệ đã chứng kiến một loạt biến động giảm ở cả hai chiều giá của các đồng tiền chủ chốt so với tỷ giá ngày hôm qua ngoại trừ yen Nhật và đô la Canada.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay (21/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất với 206,93 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank, VIB và Sacombank với 211,00 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nay Tỷ giá JPY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB203.22205.27212.51203.22205.27212.51
Agribank210.38211.73214.21210.38211.73214.21
ACB208.58 209.10 211.45 208.51209.04211.39
Techcombank207.14 207.82 213.82 207.11207.79213.79
VietinBank207.30207.80213.30207.30207.80213.30
VPB207.04208.55212.12207.04208.55212.12
DAB205.00209.00211.00205.00209.00211.00
VIB206.00208.00211.00206.00208.00211.00
STB207.00209.00211.00 207.00209.00212.00
NCB206.93208.13211.82206.93208.13211.82
Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/1: Giá mua yen Nhật tăng - Ảnh 2.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát có 5 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. 

Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất với 16.031 VND/AUD là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.850 VND/AUD.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nay Tỷ giá AUD hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB15,614.7315,772.4516,104.9815,614.7315,772.4516,104.98
Agribank16,031.0016,095.0016,335.0016,031.0016,095.0016,335.00
ACB15,772.00 15,835.00 16,030.00 15,782.0015,845.0016,039.00
Techcombank15,483.00 15,671.00 16,173.00 15,507.0015,696.0016,198.00
VietinBank15,667.00 15,797.00 16,267.00 15,709.0015,839.0016,309.00
VPB15,650.0015,758.0016,135.0015,650.0015,758.0016,135.00
DAB15,790.00 15,840.00 16,010.00 15,820.0015,870.0016,030.00
VIB15,671.0015,813.0016,129.0015,671.0015,813.0016,129.00
STB15,722.00 15,822.00 16,025.00 15,752.0015,852.0016,056.00
EIB15,803.000.0015,850.0015,803.000.0015,850.00
NCB15,700.0015,790.0016,082.0015,700.0015,790.0016,082.00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 4 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 30.052 VND/GBP áp dụng tại Agribank và giá bán thấp nhất là 30.178 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nay Tỷ giá GBP hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB29,664.7329,964.3730,291.6629,664.7329,964.3730,291.66
Agribank30,052.0030,233.0030,540.0030,052.0030,233.0030,540.00
ACB0.0029,955.00 0.000.0029,963.000.00
Techcombank29,469.00 29,750.00 30,403.00 29,548.0029,830.0030,483.00
VietinBank29,661.00 29,881.00 30,301.00 29,721.0029,941.0030,361.00
VPB29,618.0029,847.0030,424.0029,618.0029,847.0030,424.00
DAB29,790.00 29,910.00 30,200.00 29,870.0029,990.0030,280.00
VIB29,678.0029,948.0030,312.0029,678.0029,948.0030,312.00
STB29,866.00 29,966.00 30,178.00 29,906.0030,006.0030,211.00
NCB29,842.0029,962.0030,283.0029,842.0029,962.0030,283.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,45 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.  

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nay Tỷ giá KRW hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB18.2319.1921.0318.2319.1921.03
Agribank0.0019.2120.860.0019.2120.86
Techcombank0.000.0023.000.000.0023.00
VietinBank18.19 18.99 21.79 18.2119.0121.81
STB0.0019.0021.000.0019.0021.00
NCB18.4519.0521.2818.4519.0521.28

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại các ngân hàng đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nay Tỷ giá CNY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Techcombank0.003,314.00 3,444.00 0.003,321.003,452.00
VietinBank0.003,344.00 3,404.00 0.003,353.003,413.00
STB0.003,306.00 3,477.00 0.003,312.003,484.00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 703,18 - 802,87 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.991 -  17.324 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.506 - 17.911 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền

Chủ tịch SSI: Rủi ro lớn nhất của thị trường nằm ở niềm tin nhà đầu tư
Công ty chứng khoán đặt mục tiêu doanh thu hợp nhất 8.112 tỷ đồng và lợi nhuận trước thuế 3.398 tỷ đồng. So với kết quả 2023, các chỉ tiêu này tăng lần lượt 13% và 19% và là mức cao kỷ lục.