Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/12: Bảng Anh giảm giá, nhiều đồng tiền mạnh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/12
Hôm nay (20/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 210,30 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.82 | 208.41 | 215.03 | 201.26 | 207.84 | 214.44 |
Agribank | 208.69 | 210.03 | 212.49 | 208.69 | 210.03 | 212.49 |
ACB | 210.20 | 210.73 | 213.10 | 209.80 | 210.33 | 212.69 |
Techcombank | 208.76 | 209.97 | 215.97 | 208.26 | 209.46 | 215.46 |
VietinBank | 208.93 | 209.43 | 214.93 | 208.48 | 208.98 | 214.48 |
VPB | 208.03 | 209.55 | 213.16 | 208.03 | 209.55 | 213.16 |
DAB | 206.00 | 210.00 | 212.00 | 206.00 | 210.00 | 212.00 |
SCB | 210.30 | 210.90 | 213.70 | 209.80 | 210.40 | 213.10 |
STB | 209.00 | 210.00 | 212.00 | 208.00 | 210.00 | 222.00 |
NCB | 207.93 | 209.13 | 212.82 | 207.93 | 209.13 | 212.82 |
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 8 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.839 VND/AUD và có giá bán thấp nhất với 15.887 VND/AUD đều là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,714.17 | 15,814.18 | 16,108.46 | 15,659.37 | 15,759.04 | 16,052.38 |
Agribank | 15,719.00 | 15,782.00 | 16,020.00 | 15,719.00 | 15,782.00 | 16,020.00 |
ACB | 15,812.00 | 15,875.00 | 16,070.00 | 15,770.00 | 15,834.00 | 16,028.00 |
Techcombank | 15,536.00 | 15,775.00 | 16,278.00 | 15,506.00 | 15,745.00 | 16,247.00 |
VietinBank | 15,723.00 | 15,853.00 | 16,323.00 | 15,697.00 | 15,827.00 | 16,297.00 |
VPB | 15,622.00 | 15,730.00 | 16,107.00 | 15,622.00 | 15,730.00 | 16,107.00 |
DAB | 15,830.00 | 15,890.00 | 16,060.00 | 15,810.00 | 15,860.00 | 16,020.00 |
SCB | 15,790.00 | 15,840.00 | 16,140.00 | 15,730.00 | 15,780.00 | 16,080.00 |
STB | 15,766.00 | 15,866.00 | 16,070.00 | 15,742.00 | 15,842.00 | 16,170.00 |
EIB | 15,839.00 | 0.00 | 15,887.00 | 15,805.00 | 0.00 | 15,852.00 |
NCB | 15,686.00 | 15,776.00 | 16,062.00 | 15,686.00 | 15,776.00 | 16,062.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 6 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.025 VND/GBP áp dụng tại NCB và giá bán thấp nhất là 30.249 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,780.14 | 29,995.25 | 30,287.46 | 29,940.48 | 30,156.72 | 30,450.37 |
Agribank | 29,977.00 | 30,158.00 | 30,465.00 | 29,977.00 | 30,158.00 | 30,465.00 |
ACB | 0.00 | 29,978.00 | 0.00 | 0.00 | 30,153.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,572.00 | 29,905.00 | 30,507.00 | 29,760.00 | 30,096.00 | 30,701.00 |
VietinBank | 29,766.00 | 29,986.00 | 30,406.00 | 29,955.00 | 30,175.00 | 30,595.00 |
VPB | 29,795.00 | 30,025.00 | 30,609.00 | 29,795.00 | 30,025.00 | 30,609.00 |
DAB | 29,870.00 | 29,980.00 | 30,300.00 | 30,150.00 | 30,260.00 | 30,570.00 |
SCB | 29,880.00 | 30,000.00 | 30,340.00 | 30,050.00 | 30,170.00 | 30,510.00 |
STB | 29,942.00 | 30,042.00 | 30,249.00 | 30,094.00 | 30,194.00 | 30,403.00 |
NCB | 30,025.00 | 30,145.00 | 30,466.00 | 30,025.00 | 30,145.00 | 30,466.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,38 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,73 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.20 | 19.17 | 21.22 | 18.17 | 19.14 | 21.19 |
Agribank | 0.00 | 19.11 | 20.73 | 0.00 | 19.11 | 20.73 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.12 | 18.92 | 21.72 | 18.09 | 18.89 | 21.69 |
SCB | 0.00 | 19.70 | 21.80 | 0.00 | 19.70 | 21.80 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.38 | 18.98 | 21.21 | 18.38 | 18.98 | 21.21 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,246.00 | 3,376.00 | 0.00 | 3,248.00 | 3,379.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,276.00 | 3,336.00 | 0.00 | 3,278.00 | 3,338.00 |
STB | 0.00 | 3,235.00 | 3,406.00 | 0.00 | 3,238.00 | 3,409.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 716,80 - 803,88 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.905 - 17.218 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.417 - 17.818 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).