Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/12: Bảng Anh, đô la Úc giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: tỷ giá ngoại tệ ngày 19/12
Hôm nay (18/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,00 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203.50 | 210.11 | 216.84 | 203.48 | 210.09 | 216.82 |
Agribank | 208.96 | 210.30 | 212.76 | 208.96 | 210.30 | 212.76 |
ACB | 209.90 | 210.43 | 212.79 | 209.92 | 210.45 | 212.81 |
Techcombank | 208.41 | 209.62 | 215.63 | 208.27 | 209.47 | 215.47 |
VietinBank | 208.61 | 209.11 | 214.61 | 208.52 | 209.02 | 214.52 |
VPB | 208.23 | 209.75 | 213.33 | 208.23 | 209.75 | 213.33 |
DAB | 206.00 | 210.00 | 212.00 | 206.00 | 210.00 | 212.00 |
SCB | 210.00 | 210.60 | 213.30 | 210.00 | 210.60 | 213.40 |
STB | 209.00 | 210.00 | 212.00 | 208.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 208.12 | 209.32 | 213.05 | 208.12 | 209.32 | 213.05 |
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 10 ngân hàng khảo sát vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 7 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.740 VND/AUD là DongA Bank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.781 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,613.69 | 15,713.09 | 16,005.65 | 15,657.08 | 15,756.74 | 16,050.05 |
Agribank | 15,731.00 | 15,794.00 | 16,032.00 | 15,731.00 | 15,794.00 | 16,032.00 |
ACB | 15,713.00 | 15,776.00 | 15,969.00 | 15,761.00 | 15,825.00 | 16,018.00 |
Techcombank | 15,439.00 | 15,677.00 | 16,179.00 | 15,457.00 | 15,694.00 | 16,197.00 |
VietinBank | 15,625.00 | 15,755.00 | 16,225.00 | 15,657.00 | 15,787.00 | 16,257.00 |
VPB | 15,621.00 | 15,729.00 | 16,106.00 | 15,621.00 | 15,729.00 | 16,106.00 |
DAB | 15,740.00 | 15,790.00 | 15,960.00 | 15,790.00 | 15,840.00 | 16,000.00 |
SCB | 15,690.00 | 15,740.00 | 16,040.00 | 15,760.00 | 15,810.00 | 16,100.00 |
STB | 15,676.00 | 15,776.00 | 15,982.00 | 15,664.00 | 15,764.00 | 15,970.00 |
EIB | 15,734.00 | 0.00 | 15,781.00 | 15,794.00 | 0.00 | 15,841.00 |
NCB | 15,682.00 | 15,772.00 | 16,057.00 | 15,682.00 | 15,772.00 | 16,057.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 6 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.497 VND/GBP áp dụng tại NCB và giá bán thấp nhất là 30.480 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30,006.91 | 30,223.62 | 30,517.86 | 30,421.50 | 30,641.13 | 30,939.10 |
Agribank | 30,432.00 | 30,616.00 | 30,924.00 | 30,432.00 | 30,616.00 | 30,924.00 |
ACB | 0.00 | 30,218.00 | 0.00 | 0.00 | 30,605.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,788.00 | 30,124.00 | 30,729.00 | 30,138.00 | 30,480.00 | 31,084.00 |
VietinBank | 29,989.00 | 30,209.00 | 30,629.00 | 30,355.00 | 30,575.00 | 30,995.00 |
VPB | 30,264.00 | 30,497.00 | 31,081.00 | 30,264.00 | 30,497.00 | 31,081.00 |
DAB | 30,120.00 | 30,230.00 | 30,540.00 | 30,520.00 | 30,630.00 | 30,940.00 |
SCB | 30,120.00 | 30,240.00 | 30,580.00 | 30,510.00 | 30,630.00 | 30,970.00 |
STB | 30,168.00 | 30,268.00 | 30,480.00 | 30,296.00 | 30,396.00 | 30,617.00 |
NCB | 30,497.00 | 30,617.00 | 30,939.00 | 30,497.00 | 30,617.00 | 30,939.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,30 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.18 | 19.15 | 21.20 | 18.17 | 19.14 | 21.18 |
Agribank | 0.00 | 19.04 | 20.65 | 0.00 | 19.04 | 20.65 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.10 | 18.90 | 21.70 | 18.08 | 18.88 | 21.68 |
SCB | 0.00 | 19.70 | 21.80 | 0.00 | 19.60 | 21.70 |
STB | 0.00 | 18.00 | 20.00 | 0.00 | 18.00 | 20.00 |
NCB | 18.30 | 18.90 | 21.14 | 18.30 | 18.90 | 21.14 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,251.00 | 3,382.00 | 0.00 | 3,249.00 | 3,380.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,282.00 | 3,342.00 | 0.00 | 3,282.00 | 3,342.00 |
STB | 0.00 | 3,242.00 | 3,412.00 | 0.00 | 3,240.00 | 3,410.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 716,29 - 803,58 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.906 - 17.218 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.370 - 17.772 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).