Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/11: Đồng yen Nhật giữ giá, tỷ giá bảng Anh giảm tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại các ngân hàng hôm nay:
Xem thêm: tỷ giá ngoại tệ ngày 4/11
Hôm nay 2/11, tỷ giá JPY ở chiều mua vào có 0 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua yen Nhật cao nhất là 212.48 VND/JPY và ngân hàng có giá bán yen Nhật thấp nhất là Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) với 213.31 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 202.55 | 209.15 | 215.73 | 202.55 | 209.15 | 215.73 |
Agribank | 210.86 | 212.21 | 214.71 | 210.86 | 212.21 | 214.71 |
Techcombank | 211.64 | 212.82 | 218.82 | 211.64 | 212.82 | 218.84 |
VietinBank | 211.76 | 212.26 | 217.76 | 211.85 | 212.35 | 217.85 |
VPBank | 211.51 | 213.06 | 216.69 | 211.51 | 213.06 | 216.69 |
DongA Bank | 209.00 | 213.00 | 215.00 | 209.00 | 213.00 | 215.00 |
SeABank | 211.41 | 211.41 | 213.31 | 211.41 | 211.41 | 213.31 |
VIB | 210.00 | 212.00 | 216.00 | 211.00 | 213.00 | 216.00 |
Sacombank | 212.00 | 213.00 | 215.00 | 212.00 | 213.00 | 215.00 |
HSBC | 209.46 | 212.11 | 217.55 | 209.46 | 212.11 | 217.55 |
NCB | 212.48 | 213.68 | 216.15 | 212.58 | 213.78 | 216.03 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tại 12 ngân hàng niêm yết tỷ giá đô la Úc (AUD), có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm và 7 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.896 VND/AUDvà ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) với 15.888 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,732.28 | 15,832.39 | 16,126.96 | 15,732.28 | 15,832.39 | 16,126.96 |
Agribank | 15,752.00 | 15,815.00 | 16,053.00 | 15,752.00 | 15,815.00 | 16,053.00 |
Techcombank | 15,571.00 | 15,804.00 | 16,306.00 | 15,592.00 | 15,825.00 | 16,327.00 |
Vietinbank | 15,749.00 | 15,879.00 | 16,349.00 | 15,776.00 | 15,906.00 | 16,376.00 |
VPB | 15,706.00 | 15,815.00 | 16,192.00 | 15,706.00 | 15,815.00 | 16,192.00 |
DAB | 15,870.00 | 15,930.00 | 16,080.00 | 15,900.00 | 15,960.00 | 16,120.00 |
SeABank | 15,788.00 | 15,788.00 | 15,888.00 | 15,788.00 | 15,788.00 | 15,888.00 |
VIB | 15,702.00 | 15,845.00 | 16,217.00 | 15,722.00 | 15,865.00 | 16,183.00 |
STB | 15,827.00 | 15,927.00 | 16,134.00 | 15,829.00 | 15,929.00 | 16,134.00 |
EIB | 15,896.00 | 0.00 | 15,944.00 | 15,896.00 | 0.00 | 15,944.00 |
HSBC | 15,634.00 | 15,783.00 | 16,285.00 | 15,634.00 | 15,783.00 | 16,285.00 |
NCB | 15,774.00 | 15,864.00 | 16,156.00 | 15,765.00 | 15,855.00 | 16,123.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Ở chiều mua vào bảng Anh, không có ngân hàng tăng giá mua, 6 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng vừa mua Bảng Anh giá cao nhất là 29.886 VND/GBP vừa bán giá thấp nhất là 30.195 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,671.97 | 29,886.31 | 30,177.52 | 29,671.97 | 29,886.31 | 30,177.52 |
Agribank | 29,756.00 | 29,936.00 | 30,242.00 | 29,756.00 | 29,936.00 | 30,242.00 |
Techcombank | 29,479.00 | 29,798.00 | 30,402.00 | 29,511.00 | 29,830.00 | 30,435.00 |
Vietinbank | 29,645.00 | 29,865.00 | 30,285.00 | 29,687.00 | 29,907.00 | 30,327.00 |
VPB | 29,542.00 | 29,771.00 | 30,350.00 | 29,542.00 | 29,771.00 | 30,350.00 |
DAB | 29,810.00 | 29,920.00 | 30,210.00 | 29,820.00 | 29,940.00 | 30,230.00 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
VIB | 29,543.00 | 29,811.00 | 30,277.00 | 29,598.00 | 29,867.00 | 30,230.00 |
STB | 29,886.00 | 29,986.00 | 30,195.00 | 29,888.00 | 29,988.00 | 30,197.00 |
HSBC | 29,322.00 | 29,663.00 | 30,485.00 | 29,322.00 | 29,663.00 | 30,485.00 |
NCB | 29,753.00 | 29,873.00 | 30,203.00 | 29,758.00 | 29,878.00 | 30,166.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua cao nhất là 18,37 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 20 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.12 | 19.09 | 21.13 | 18.12 | 19.09 | 21.13 |
Agribank | 0.00 | 19.03 | 20.63 | 0.00 | 19.03 | 20.63 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 18.10 | 18.90 | 21.70 | 18.11 | 18.91 | 21.71 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
STB | 0.00 | 19.00 | 20.00 | 0.00 | 19.00 | 20.00 |
NCB | 18.37 | 18.97 | 21.22 | 18.34 | 18.94 | 20.96 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá nhân dân tệ CNY tại ba ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,236.00 | 3,367.00 | 0.00 | 3,234.00 | 3,365.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,266.00 | 3,326.00 | 0.00 | 3,264.00 | 3,324.00 |
STB | 0.00 | 3,226.00 | 3,396.00 | 0.00 | 3,225.00 | 3,396.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 753,82 - 788.00 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.906 - 17.193 VND/SGD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).