Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/12: Giá các đồng tiền chủ chốt đều giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ngày 18/12
Hôm nay (17/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 209,92 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.77 | 208.36 | 214.98 | 201.77 | 208.36 | 214.98 |
Agribank | 209.27 | 210.61 | 213.07 | 209.27 | 210.61 | 213.07 |
ACB | 209.92 | 210.45 | 212.81 | 210.16 | 210.69 | 213.06 |
Techcombank | 208.51 | 209.72 | 215.72 | 208.45 | 209.66 | 215.68 |
VietinBank | 208.71 | 209.21 | 214.71 | 208.84 | 209.34 | 214.84 |
VPB | 208.46 | 209.98 | 213.60 | 208.46 | 209.98 | 213.60 |
DAB | 206.00 | 210.00 | 212.00 | 206.00 | 210.00 | 212.00 |
STB | 209.00 | 210.00 | 212.00 | 209.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 208.39 | 209.59 | 213.28 | 208.39 | 209.59 | 213.28 |
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 10 ngân hàng khảo sát vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 5 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.800 VND/AUD là DongA Bank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.841 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,665.03 | 15,764.74 | 16,058.18 | 15,665.03 | 15,764.74 | 16,058.18 |
Agribank | 15,740.00 | 15,803.00 | 16,041.00 | 15,740.00 | 15,803.00 | 16,041.00 |
ACB | 15,761.00 | 15,825.00 | 16,018.00 | 15,776.00 | 15,839.00 | 16,034.00 |
Techcombank | 15,482.00 | 15,720.00 | 16,220.00 | 15,491.00 | 15,729.00 | 16,231.00 |
VietinBank | 15,673.00 | 15,803.00 | 16,273.00 | 15,680.00 | 15,810.00 | 16,280.00 |
VPB | 15,640.00 | 15,748.00 | 16,125.00 | 15,640.00 | 15,748.00 | 16,125.00 |
DAB | 15,800.00 | 15,860.00 | 16,020.00 | 15,810.00 | 15,870.00 | 16,030.00 |
STB | 15,731.00 | 15,831.00 | 16,037.00 | 15,728.00 | 15,828.00 | 16,032.00 |
EIB | 15,794.00 | 0.00 | 15,841.00 | 15,805.00 | 0.00 | 15,852.00 |
NCB | 15,698.00 | 15,788.00 | 16,073.00 | 15,698.00 | 15,788.00 | 16,073.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.690 VND/GBP áp dụng tại DongA Bank và giá bán thấp nhất là 30.857 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30,650.32 | 30,871.56 | 31,171.57 | 30,650.32 | 30,871.56 | 31,171.57 |
Agribank | 30,609.00 | 30,794.00 | 31,103.00 | 30,609.00 | 30,794.00 | 31,103.00 |
ACB | 0.00 | 30,605.00 | 0.00 | 0.00 | 30,771.00 | 0.00 |
Techcombank | 30,344.00 | 30,688.00 | 31,291.00 | 30,401.00 | 30,746.00 | 31,351.00 |
VietinBank | 30,524.00 | 30,744.00 | 31,164.00 | 30,711.00 | 30,931.00 | 31,351.00 |
VPB | 30,429.00 | 30,664.00 | 31,243.00 | 30,429.00 | 30,664.00 | 31,243.00 |
DAB | 30,690.00 | 30,810.00 | 31,110.00 | 30,760.00 | 30,880.00 | 31,170.00 |
STB | 30,549.00 | 30,649.00 | 30,857.00 | 30,874.00 | 30,974.00 | 31,186.00 |
NCB | 30,661.00 | 30,781.00 | 31,104.00 | 30,661.00 | 30,781.00 | 31,104.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,22 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.07 | 19.03 | 21.07 | 18.07 | 19.03 | 21.07 |
Agribank | 0.00 | 18.97 | 20.57 | 0.00 | 18.97 | 20.57 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.95 | 18.75 | 21.55 | 17.97 | 18.77 | 21.57 |
STB | 0.00 | 18.00 | 20.00 | 0.00 | 18.00 | 20.00 |
NCB | 18.22 | 18.82 | 21.05 | 18.22 | 18.82 | 21.05 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,248.00 | 3,378.00 | 0.00 | 3,248.00 | 3,379.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,278.00 | 3,338.00 | 0.00 | 3,280.00 | 3,340.00 |
STB | 0.00 | 3,243.00 | 3,414.00 | 0.00 | 3,239.00 | 3,411.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 716,57 - 803,83 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.900 - 17.222 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.361 - 17.771 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).