Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/11: Yen Nhật, bảng Anh và đô la Úc vẫn chưa thể phục hồi
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/11) tiếp tục giảm từ 0,56 đến 0,81 đồng ở các ngân hàng. Tuy nhiên tỷ giá tại VietinBank được giữ nguyên.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 159,51 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 164,95 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 156,74 | 158,32 | 165,85 | -0,34 | -0,35 | -0,37 |
Agribank | 158,28 | 158,92 | 165,62 | -0,63 | -0,63 | -0,81 |
VietinBank | 159,01 | 159,31 | 166,76 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 158,82 | 159,07 | 165,73 | -0,55 | -0,55 | -0,56 |
Techcombank | 155,57 | 159,72 | 169,01 | -0,44 | -0,44 | 0,56 |
NCB | 157,74 | 158,94 | 166,82 | -0,42 | -0,42 | -0,41 |
Eximbank | 159,51 | 159,99 | 164,95 | -0,54 | -0,54 | -0,64 |
Sacombank | 159,15 | 159,65 | 166,16 | -0,58 | -0,58 | -0,58 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục giảm đáng kể ở các ngân hàng, ngoại trừ VietinBank. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.223 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.607 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.966 | 16.127 | 16.644 | -74 | -74 | -77 |
Agribank | 16.062 | 16.127 | 16.607 | -73 | -73 | -87 |
Vietinbank | 16.202 | 16.302 | 16.752 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 16.223 | 16.247 | 16.627 | -47 | -48 | -47 |
Techcombank | 15.874 | 16.140 | 16.777 | -38 | -38 | -46 |
NCB | 15.986 | 16.086 | 16.797 | -72 | -72 | -70 |
Eximbank | 16.071 | 16.119 | 16.643 | -74 | -74 | -85 |
Sacombank | 16.036 | 16.136 | 16.699 | -68 | -68 | -68 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tiếp tục giảm tại các ngân hàng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.813 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.588 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.340 | 31.657 | 32.672 | -40 | -40 | -41 |
Agribank | 31.523 | 31.650 | 32.588 | -53 | -53 | -79 |
Vietinbank | 31.813 | 31.863 | 32.823 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 31.725 | 31.798 | 32.630 | -49 | -49 | -31 |
Techcombank | 31.379 | 31.759 | 32.708 | -31 | -30 | -35 |
NCB | 31.694 | 31.814 | 32.639 | -60 | -60 | -50 |
Eximbank | 31.618 | 31.681 | 32.648 | -63 | -63 | -80 |
Sacombank | 31.649 | 31.699 | 32.801 | -54 | -54 | -55 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay nhích tăng nhẹ ở phần lớn ngân hàng, trừ VietinBank và Techcombank. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,03 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,7 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,62 | 17,36 | 18,84 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
Agribank | - | 17,3 | 18,98 | - | 0,02 | 0,01 |
Vietinbank | 17,03 | 17,43 | 19,26 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 15,85 | 17,51 | 18,7 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,07 | 16,07 | 20,58 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.425 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.568 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.425 | 3.460 | 3.571 | 4 | 4 | 4 |
Vietinbank | 3.465 | 3.575 | - | 0 | 0 | |
BIDV | - | 3.468 | 3.568 | - | 3 | 4 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.440 | 3.585 | - | 1 | -1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.160 VND/USD và 25.512 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.071 VND/EUR và 27.500 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.402 VND/SGD và 19.185 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.608 VND/CAD và 18.356 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 643 VND/THB và 741 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.