Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/12: Các đồng tiền mạnh đều tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xêm thêm: Tỷ giá ngoại tệ 13/12
Hôm nay (12/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 211,91 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 214,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202.96 | 209.56 | 216.22 | 202.96 | 209.56 | 216.22 |
Agribank | 210.48 | 211.83 | 214.31 | 210.48 | 211.83 | 214.31 |
ACB | 211.91 | 212.44 | 214.82 | 211.36 | 211.89 | 214.27 |
Techcombank | 209.89 | 211.14 | 217.14 | 209.84 | 211.09 | 217.11 |
VietinBank | 210.17 | 210.67 | 216.17 | 210.07 | 210.57 | 216.07 |
VPB | 209.77 | 211.30 | 214.89 | 209.77 | 211.30 | 214.89 |
DAB | 208.00 | 212.00 | 214.00 | 208.00 | 212.00 | 213.00 |
STB | 210.00 | 212.00 | 214.00 | 210.00 | 211.00 | 214.00 |
NCB | 209.80 | 211.00 | 214.70 | 209.80 | 211.00 | 214.70 |
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 10 ngân hàng khảo sát vào có 6 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.810 VND/AUD là DongA Bank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.844 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,529.19 | 15,628.08 | 15,919.20 | 15,529.19 | 15,628.08 | 15,919.20 |
Agribank | 15,586.00 | 15,649.00 | 15,887.00 | 15,586.00 | 15,649.00 | 15,887.00 |
ACB | 15,775.00 | 15,839.00 | 16,033.00 | 15,625.00 | 15,688.00 | 15,880.00 |
Techcombank | 15,382.00 | 15,618.00 | 16,120.00 | 15,359.00 | 15,596.00 | 16,098.00 |
VietinBank | 15,568.00 | 15,698.00 | 16,168.00 | 15,546.00 | 15,676.00 | 16,146.00 |
VPB | 15,483.00 | 15,590.00 | 15,974.00 | 15,483.00 | 15,590.00 | 15,974.00 |
DAB | 15,810.00 | 15,860.00 | 16,030.00 | 15,680.00 | 15,740.00 | 15,890.00 |
STB | 15,617.00 | 15,717.00 | 15,923.00 | 15,580.00 | 15,680.00 | 15,883.00 |
EIB | 15,797.00 | 0.00 | 15,844.00 | 15,654.00 | 0.00 | 15,701.00 |
NCB | 15,554.00 | 15,644.00 | 15,936.00 | 15,554.00 | 15,644.00 | 15,936.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 4 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.350 VND/GBP áp dụng tại DongA Bank và giá bán thấp nhất là 30.571 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30,048.14 | 30,265.14 | 30,559.75 | 30,048.14 | 30,265.14 | 30,559.75 |
Agribank | 30,095.00 | 30,277.00 | 30,584.00 | 30,095.00 | 30,277.00 | 30,584.00 |
ACB | 0.00 | 30,436.00 | 0.00 | 0.00 | 30,254.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,858.00 | 30,195.00 | 30,798.00 | 29,848.00 | 30,185.00 | 30,787.00 |
VietinBank | 30,069.00 | 30,289.00 | 30,709.00 | 30,042.00 | 30,262.00 | 30,682.00 |
VPB | 29,904.00 | 30,135.00 | 30,721.00 | 29,904.00 | 30,135.00 | 30,721.00 |
DAB | 30,350.00 | 30,470.00 | 30,760.00 | 30,150.00 | 30,260.00 | 30,560.00 |
STB | 30,264.00 | 30,364.00 | 30,571.00 | 30,224.00 | 30,324.00 | 30,538.00 |
NCB | 30,149.00 | 30,269.00 | 30,600.00 | 30,149.00 | 30,269.00 | 30,600.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 17,90 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.74 | 18.69 | 20.70 | 17.74 | 18.69 | 20.70 |
Agribank | 0.00 | 18.68 | 20.23 | 0.00 | 18.68 | 20.23 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 22.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.60 | 18.40 | 21.20 | 17.60 | 18.40 | 21.20 |
STB | 0.00 | 18.00 | 20.00 | 0.00 | 18.00 | 20.00 |
NCB | 17.90 | 18.50 | 20.73 | 17.90 | 18.50 | 20.73 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,229.00 | 3,362.00 | 0.00 | 3,232.00 | 3,363.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,261.00 | 3,321.00 | 0.00 | 3,262.00 | 3,322.00 |
STB | 0.00 | 3,221.00 | 3,392.00 | 0.00 | 3,223.00 | 3,395.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 714,98 - 802,02 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.857 - 17.178 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.282 - 17.692 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).