Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/6: Vietcombank tăng giá bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/6, ở chiều mua vào đồng loạt tăng giá ở cả 8 ngân hàng. Trong khi đó ở chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 207,44 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 211,88 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203,48 | 205,54 | 214,12 | 0,3 | 0,3 | 0,32 |
Agribank | 206,18 | 207,51 | 212,03 | 0,26 | 0,26 | 0,28 |
Techcombank | 206,15 | 206,20 | 215,21 | 0,09 | 0,1 | 0,09 |
Vietinbank | 205,3 | 205,8 | 214,3 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
BIDV | 204,56 | 205,79 | 213,87 | 0,15 | 0,14 | 0,17 |
NCB | 206,25 | 207,45 | 212,33 | 0,14 | 0,14 | -0,08 |
Eximbank | 207,44 | 208,06 | 211,88 | 0,47 | 0,47 | 0,49 |
Sacombank | 207,22 | 208,72 | 213,6 | 0,16 | 0,16 | 0,17 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước tăng giá trở lại so với ghi nhận ngày hôm qua ở cả hai chiều giao dịch.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.588 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.952 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.338,94 | 17.514,08 | 18.063,24 | 41,68 | 42,10 | 43,42 |
Agribank | 17.431 | 17.501 | 18.060 | 58 | 58 | 58 |
Techcombank | 17.292 | 17.539 | 18.139 | 33 | 35 | 35 |
Vietinbank | 17.525 | 17.625 | 18.175 | 40 | 40 | 40 |
BIDV | 17.420 | 17.525 | 18.038 | 28 | 28 | 36 |
NCB | 17.482 | 17.582 | 18.086 | 52 | 52 | 39 |
Eximbank | 17.558 | 17.611 | 17.952 | 34 | 34 | 34 |
Sacombank | 17.588 | 17.688 | 18.192 | 40 | 40 | 40 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay ở hai chiều mua bán tăng giá mạnh so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 32.326 VND/GBP. Trong khi đó Agribank và Sacombank cùng có giá bán ra thấp nhất là 32.831 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.698,21 | 32.018,39 | 33.022,33 | 118,23 | 119,42 | 123,17 |
Agribank | 32.039 | 32.232 | 32.831 | 126 | 126 | 126 |
Techcombank | 31.845 | 32.118 | 33.020 | 101 | 103 | 102 |
Vietinbank | 32.118 | 32.168 | 33.128 | 118 | 118 | 118 |
BIDV | 31.830 | 32.022 | 33.122 | 105 | 106 | 110 |
NCB | 32.077 | 32.197 | 32.930 | 130 | 130 | 98 |
Eximbank | 32.157 | 32.253 | 32.845 | 127 | 127 | 130 |
Sacombank | 32.326 | 32.426 | 32.831 | 122 | 122 | 115 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,83 VND/KRW. Trong khi đó BIDV đang có giá bán won thấp nhất là 21,60 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,86 | 19,84 | 21,74 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
Agribank | 0 | 19,68 | 21,70 | 0 | 0,06 | 0,07 |
Techcombank | 0 | 0 | 24,00 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 18,83 | 19,63 | 22,43 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
BIDV | 18,5 | 20,44 | 21,60 | 0,03 | 0,04 | 0,01 |
NCB | 16,82 | 18,82 | 22,07 | 0,05 | 0,05 | 0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với phiên hôm trước. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với sáng hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.517,30 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.645 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.517,30 | 3.552,83 | 3664,78 | -5,06 | -5,11 | -5,27 |
Techcombank | 0 | 3.529 | 3.659 | 0 | -7 | -7 |
Vietinbank | 0 | 3.552 | 3.662 | 0 | -3 | -3 |
BIDV | 0 | 3.541 | 3.645 | 0 | -2 | -2 |
Eximbank | 0 | 3.541 | 3.653 | 0 | 0 | 0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.820 - 23.050 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 27.101,60 - 28.517,56 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.905,91 - 17.612,12 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.511,60 - 19.284,89 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 651,70 - 751,31 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.