Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (6/4) tăng giảm không đồng nhất
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/4) biến động không đồng nhất giữa các ngân hàng. Riêng tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank và Agribank đều giữ nguyên như giá cập nhật hôm qua.
Hiện, Ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 162,75 VND/JPY. Trong khi đó, ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 167,26 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,06 |
161,68 |
169,41 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
161,27 |
161,92 |
169,44 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
160,39 |
160,54 |
170,09 |
-1 |
-1,15 |
0,45 |
BIDV |
160,73 |
161,70 |
169,29 |
0 |
-0,07 |
-0,07 |
Techcombank |
157,85 |
162,22 |
170,37 |
-1 |
-0,52 |
-0,45 |
NCB |
160,90 |
162,10 |
169,06 |
0 |
0,00 |
0,00 |
Eximbank |
162,54 |
163,03 |
167,26 |
0 |
0,03 |
0,03 |
Sacombank |
162,75 |
163,25 |
167,78 |
0 |
-0,33 |
-0,31 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại các ngân hàng tăng giảm trong khoảng 23 - 55 đồng ở cả hai chiều mua - bán.
Khảo sát cho thấy, Ngân hàng Sacombank hiện đang ghi nhận mức tỷ giá mua vào cao nhất - 16.237 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng Vietcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 16.638 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.959 |
16.121 |
16.638 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
16.132 |
16.197 |
16.688 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.098 |
16.118 |
16.718 |
-35 |
-115 |
35 |
BIDV |
16.054 |
16.151 |
16.657 |
28 |
28 |
29 |
Techcombank |
15.891 |
16.157 |
16.795 |
23 |
23 |
31 |
NCB |
16.043 |
16.143 |
16.764 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16.166 |
16.214 |
16.668 |
50 |
50 |
51 |
Sacombank |
16.237 |
16.287 |
16.692 |
52 |
52 |
55 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay biến động trái chiều so với phiên hôm qua. theo ghi nhận, tỷ giá mua vào tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Hiện, tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 31.324 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 31.832 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.682 |
30.992 |
31.987 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
30.879 |
31.065 |
32.019 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.978 |
30.988 |
32.158 |
-143 |
-183 |
27 |
BIDV |
30.816 |
31.002 |
32.122 |
-1 |
-1 |
1 |
Techcombank |
30.745 |
31.121 |
32.083 |
14 |
13 |
28 |
NCB |
31.068 |
31.188 |
31.956 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
31.048 |
31.141 |
31.948 |
25 |
25 |
25 |
Sacombank |
31.324 |
31.374 |
31.832 |
13 |
13 |
11 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay cũng biến động không đồng nhất tại các ngân hàng. Ở chiều bán ra, tỷ giá không đổi tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và giảm tại 1 ngân hàng.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16,27 VND/KRW. Song song đó, Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,95 |
17,72 |
19,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
- |
17,71 |
19,31 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,27 |
16,47 |
20,27 |
-0,37 |
-0,97 |
0,03 |
BIDV |
16,19 |
17,89 |
19,19 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,45 |
16,45 |
20,96 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay biến động nhẹ vài nơi. Trong đó, Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt không thay đổi so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.378 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.378 |
3.412 |
3.522 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.380 |
3.520 |
- |
-31 |
-1 |
BIDV |
- |
3.415 |
3.508 |
- |
0 |
1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.396 |
3.529 |
- |
3 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24,750 VND/USD và 25.120 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.316,10 VND/EUR và 27.759,84 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.021,17 VND/SGD và 18.787,71 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.914,95 VND/CAD và 18.676,97 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,43 VND/THB và 690,41 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.