Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (4/4) tiếp tục tăng tại các ngân hàng
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (5/4)
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (4/4) duy trì đà tăng tại các ngân hàng.
Hiện tại, ngân hàng Sacombank đang giao dịch tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 162,83 VND/JPY. Mặt khác, ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất là 166,95 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,70 |
161,31 |
169,02 |
0,33 |
0,33 |
0,34 |
Agribank |
160,93 |
161,58 |
169,06 |
0,5 |
0,51 |
0,53 |
VietinBank |
161,50 |
161,50 |
169,45 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
BIDV |
160,45 |
161,42 |
168,99 |
0,29 |
0,29 |
0,3 |
Techcombank |
158,11 |
162,47 |
170,53 |
0,1 |
0,09 |
0,05 |
NCB |
160,66 |
161,86 |
168,75 |
0,46 |
0,46 |
0,47 |
Eximbank |
162,24 |
162,73 |
166,95 |
0,29 |
0,29 |
0,22 |
Sacombank |
162,83 |
163,33 |
167,84 |
0,18 |
0,18 |
0,17 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại các ngân hàng tăng thêm khoảng 182 - 237 đồng ở cả hai chiều mua - bán.
Theo ghi nhận, tỷ giá mua vào cao nhất là 116.246 VND/AUD vẫn thuộc về Ngân hàng Sacombank. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất tại 16.657 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.977 |
16.138 |
16.657 |
182 |
183 |
190 |
Agribank |
16.144 |
16.209 |
16.700 |
233 |
234 |
237 |
VietinBank |
16.200 |
16.300 |
16.750 |
217 |
217 |
217 |
BIDV |
16.069 |
16.166 |
16.677 |
203 |
204 |
210 |
Techcombank |
15.918 |
16.185 |
16.815 |
184 |
186 |
182 |
NCB |
16.093 |
16.193 |
16.802 |
227 |
227 |
227 |
Eximbank |
16.178 |
16.227 |
16.681 |
210 |
211 |
210 |
Sacombank |
16.246 |
16.296 |
16.701 |
205 |
205 |
200 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng tiếp đà tăng thêm khoảng 228 - 306 đồng cả đối với chiều mua và chiều bán. Trong đó, ngân hàng Agribank điều chỉnh tỷ giá bán ra tăng mạnh nhất là 306 đồng, lên mức 32.107 VND/GBP.
Tại phiên này, tỷ giá chiều mua vào đạt mức cao nhất là 31.431 VND/GBP và tỷ giá chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 31.934 VND/GBP đều ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.772 |
31.083 |
32.081 |
261 |
264 |
272 |
Agribank |
30.965 |
31.152 |
32.107 |
299 |
301 |
306 |
VietinBank |
31.251 |
31.301 |
32.261 |
285 |
285 |
285 |
BIDV |
30.911 |
31.097 |
32.225 |
247 |
248 |
271 |
Techcombank |
30.837 |
31.215 |
32.169 |
235 |
237 |
228 |
NCB |
31.180 |
31.300 |
32.068 |
287 |
287 |
297 |
Eximbank |
31.135 |
31.228 |
32.037 |
261 |
261 |
253 |
Sacombank |
31.431 |
31.481 |
31.934 |
271 |
271 |
257 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay vẫn giữ vững đà tăng ở tất cả các ngân hàng. Theo khảo sát, tỷ giá chiều bán ra tiếp tục tăng tại 5 ngân hàng và duy trì ổn định tại 1 ngân hàng.
Hiện, tỷ giá chiều mua vào cao nhất ở mức 16,76 VND/KRW tại VietinBank. Còn chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là 19,31 VND/KRW tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,04 |
17,83 |
19,44 |
0,08 |
0,10 |
0,10 |
Agribank |
- |
17,80 |
19,42 |
- |
0,11 |
0,12 |
VietinBank |
16,76 |
17,56 |
20,36 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
BIDV |
16,29 |
17,99 |
19,31 |
0,08 |
0,08 |
0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,58 |
16,58 |
21,09 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay tiếp tục đi lên và ghi nhận phiên tăng thứ ba liên tiếp.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietcombank hiện đang giao dịch tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt ở mức 3.381 VND/CNY, tăng 9 đồng so với hôm qua.
Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ vẫn điều chỉnh tăng tại 4 ngân hàng và giữ nguyên tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều bán tiền mặt đạt mức 3.525 VND/CNY. Mặt khác, Techcombank vẫn niêm yết tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất 3.489 VND/CNY, không thay đổi so với hôm qua.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.381 |
3.415 |
3.525 |
9 |
9 |
9 |
VietinBank |
- |
3.417 |
3.527 |
- |
10 |
10 |
BIDV |
- |
3.417 |
3.510 |
- |
5 |
6 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.399 |
3.532 |
- |
8 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.770 VND/USD và 25.140 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.363,98 VND/EUR và 27.810,30 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.051,68 VND/SGD và 18.819,49 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.996,94 VND/CAD và 18.762,43 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 603,01 VND/THB và 695,68 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.