Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/8: Yen Nhật, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/8 vẫn tiếp tục tăng giá mua - bán tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 173,50 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 177,40 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,17 |
172,9 |
181,22 |
1,11 |
1,12 |
1,18 |
Agribank |
173,33 |
174,03 |
177,97 |
0,95 |
0,96 |
1,03 |
Vietinbank |
172,36 |
172,36 |
180,91 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
BIDV |
171,64 |
172,68 |
180,47 |
0,45 |
0,46 |
0,47 |
Techcombank |
168,82 |
172,03 |
181,1 |
0,64 |
0,64 |
0,57 |
NCB |
171,80 |
173,00 |
179,32 |
0,63 |
0,63 |
0,61 |
Eximbank |
173,50 |
174,02 |
177,40 |
0,63 |
0,63 |
0,65 |
Sacombank |
173,22 |
174,22 |
180,81 |
0,53 |
0,53 |
0,51 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/8: Biến động trái chiều tại các ngân hàng 06/08/2022 - 10:30
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng giá nhẹ ở tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ghi nhận ở mức 16.074 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán ra thấp nhất là 16.452 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.858,99 |
16.019,18 |
16.535,32 |
27,36 |
27,63 |
28,53 |
Agribank |
15.925 |
15.989 |
16.567 |
31 |
31 |
31 |
Vietinbank |
16.048 |
16.148 |
16.698 |
27 |
27 |
27 |
BIDV |
15.923 |
16.019 |
16.548 |
23 |
23 |
21 |
Techcombank |
15.768 |
16.033 |
16.647 |
25 |
24 |
23 |
NCB |
15.918 |
16.018 |
16.661 |
19 |
19 |
24 |
Eximbank |
16.074 |
16.122 |
16.452 |
21 |
21 |
22 |
Sacombank |
15.992 |
16.092 |
16.759 |
17 |
17 |
18 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong sáng nay quay đầu giảm giá nhẹ tại các ngân hàng trơng nước.
Sacombank là ngân hàng mua vào bảng Anh (GBP) giá cao nhất ở mức 28.056 VND/GBP. Mặt khác Eximbank đang có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 28.675 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.673,43 |
27.952,96 |
28.853,60 |
-18,24 |
-18,43 |
-19,02 |
Agribank |
27.904 |
28.072 |
28.738 |
-26 |
-27 |
-28 |
Vietinbank |
28.017 |
28.067 |
29.027 |
-28 |
-28 |
-28 |
BIDV |
27.800 |
27.968 |
29.000 |
-43 |
-43 |
-45 |
Techcombank |
27.625 |
27.989 |
28.909 |
-29 |
-30 |
-40 |
NCB |
27.920 |
28.040 |
28.868 |
-47 |
-47 |
-54 |
Eximbank |
28.045 |
28.129 |
28.675 |
-47 |
-47 |
-48 |
Sacombank |
28.056 |
28.106 |
28.837 |
-48 |
-48 |
-46 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tiếp tục tăng giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,22 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,78 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,52 |
17,24 |
18,91 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
Agribank |
- |
17,20 |
18,78 |
- |
0,07 |
0,08 |
Vietinbank |
16,22 |
17,02 |
19,82 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
BIDV |
16,09 |
17,77 |
18,83 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,11 |
16,11 |
19,61 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.395,87 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV với giá 3.523 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.395,87 |
3.430,17 |
3.541,23 |
4,02 |
4,06 |
4,20 |
Vietinbank |
- |
3.427 |
3.537 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.412 |
3.523 |
- |
4 |
4 |
Techcombank |
- |
3.290 |
3.620 |
- |
-100 |
-100 |
Eximbank |
- |
3.413 |
3.524 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.230 - 23.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.334,78 - 24.641,54 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.570,37 - 17.277,03 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.570,37 - 17.277,03 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 576,89 - 665,62 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.