|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/8: Euro, yen Nhật tăng mạnh

10:07 | 05/08/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Một số ngoại tệ vẫn tiếp đà tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay như euro, yen Nhật, won, nhân dân tệ, đô la Úc…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 5/8: Có 6 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua gồm có Đô la Canada, bảng Anh, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, ringgit Malaysia, krone Na Uy.

Bên cạnh đó có 13 ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá trong sáng nay như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc…

Riêng đồng đô la Mỹ được giữ tỷ giá ổn định trong phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận mua - bán ở mức 23.230 VND/USD - 23.540 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 23.334,78 VND/EUR - bán ra 24.641,54 VND/EUR, tăng lần lượt 173,27 đồng và 182,98 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm nhẹ, giá mua - bán ở mức 27.673,43 VND/GBP - 28.853,60 VND/GBP, giảm 18,24 đồng và 19,02 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng, mua vào ở mức 3.395,87 VND/CNY - bán ra 3.541,23 VND/CNY, tăng lần lượt 4,02 đồng và 4,20 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng mạnh, mua vào với giá 171,17 VND/JPY tăng 1,11 đồng - bán ra với giá 181,22 VND/JPY tăng 1,18 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh tăng giá, mua vào là 15,52 VND/KRW và bán ra là 18,91 VND/KRW, tăng 0,06 đồng và 0,07 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào - bán ra ở mức: 15.858,99 VND/AUD - 16.535,32 VND/AUD, tăng tương ứng 27,36 đồng và 28,53 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng ở cả hai chiều, giá mua vào là 576,89 VND/THB - bán ra 665,62 VND/THB, tăng thêm 5,90 đồng và 6,80 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.858,99

16.019,18

16.535,32

27,36

27,63

28,53

Đô la Canada

CAD

17.717,46

17.896,42

18.473,04

-33,09

-33,43

-34,51

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.871,18

24.112,30

24.889,20

146,53

148,00

152,78

Nhân dân tệ

CNY

3.395,87

3430,17

3.541,23

4,02

4,06

4,20

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.158,31

3.279,70

-

22,64

23,51

Euro

EUR

23.334,78

23.570,49

24.641,54

173,27

175,02

182,98

Bảng Anh

GBP

27.673,43

27.952,96

28.853,60

-18,24

-18,43

-19,02

Đô la Hồng Kông

HKD

2905,06

2934,4

3028,95

-0,18

-0,19

-0,19

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,80

306,63

-

-0,16

-0,16

Yen Nhật

JPY

171,17

172,90

181,22

1,11

1,12

1,18

Won Hàn Quốc

KRW

15,52

17,24

18,91

0,06

0,06

0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

76.178,04

79.234,18

-

49,71

51,70

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.197,83

5.311,90

-

-1,75

-1,79

Krone Na Uy

NOK

-

2.354,19

2.454,47

-

-4,43

-4,62

Rúp Nga

RUB

-

352,04

477,11

-

8,10

10,98

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6212,61

6461,85

-

6,61

6,87

Krona Thụy Điển

SEK

-

2265,4

2361,9

-

21,53

22,45

Đô la Singapore

SGD

16.570,37

16.737,74

17.277,03

44,43

44,88

46,33

Baht Thái

THB

576,89

640,99

665,62

5,90

6,55

6,80

Đô la Mỹ

USD

23.230

23.260

23.540

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai