Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/8: Euro, yen Nhật tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 5/8: Có 6 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua gồm có Đô la Canada, bảng Anh, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, ringgit Malaysia, krone Na Uy.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/8: Đa số các ngoại tệ giảm giá 06/08/2022 - 10:01
Bên cạnh đó có 13 ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá trong sáng nay như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc…
Riêng đồng đô la Mỹ được giữ tỷ giá ổn định trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận mua - bán ở mức 23.230 VND/USD - 23.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 23.334,78 VND/EUR - bán ra 24.641,54 VND/EUR, tăng lần lượt 173,27 đồng và 182,98 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm nhẹ, giá mua - bán ở mức 27.673,43 VND/GBP - 28.853,60 VND/GBP, giảm 18,24 đồng và 19,02 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng, mua vào ở mức 3.395,87 VND/CNY - bán ra 3.541,23 VND/CNY, tăng lần lượt 4,02 đồng và 4,20 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng mạnh, mua vào với giá 171,17 VND/JPY tăng 1,11 đồng - bán ra với giá 181,22 VND/JPY tăng 1,18 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh tăng giá, mua vào là 15,52 VND/KRW và bán ra là 18,91 VND/KRW, tăng 0,06 đồng và 0,07 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào - bán ra ở mức: 15.858,99 VND/AUD - 16.535,32 VND/AUD, tăng tương ứng 27,36 đồng và 28,53 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng ở cả hai chiều, giá mua vào là 576,89 VND/THB - bán ra 665,62 VND/THB, tăng thêm 5,90 đồng và 6,80 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.858,99 |
16.019,18 |
16.535,32 |
27,36 |
27,63 |
28,53 |
Đô la Canada |
CAD |
17.717,46 |
17.896,42 |
18.473,04 |
-33,09 |
-33,43 |
-34,51 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.871,18 |
24.112,30 |
24.889,20 |
146,53 |
148,00 |
152,78 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.395,87 |
3430,17 |
3.541,23 |
4,02 |
4,06 |
4,20 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.158,31 |
3.279,70 |
- |
22,64 |
23,51 |
Euro |
EUR |
23.334,78 |
23.570,49 |
24.641,54 |
173,27 |
175,02 |
182,98 |
Bảng Anh |
GBP |
27.673,43 |
27.952,96 |
28.853,60 |
-18,24 |
-18,43 |
-19,02 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2905,06 |
2934,4 |
3028,95 |
-0,18 |
-0,19 |
-0,19 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,80 |
306,63 |
- |
-0,16 |
-0,16 |
Yen Nhật |
JPY |
171,17 |
172,90 |
181,22 |
1,11 |
1,12 |
1,18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,52 |
17,24 |
18,91 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.178,04 |
79.234,18 |
- |
49,71 |
51,70 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.197,83 |
5.311,90 |
- |
-1,75 |
-1,79 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.354,19 |
2.454,47 |
- |
-4,43 |
-4,62 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
352,04 |
477,11 |
- |
8,10 |
10,98 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6212,61 |
6461,85 |
- |
6,61 |
6,87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2265,4 |
2361,9 |
- |
21,53 |
22,45 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.570,37 |
16.737,74 |
17.277,03 |
44,43 |
44,88 |
46,33 |
Baht Thái |
THB |
576,89 |
640,99 |
665,62 |
5,90 |
6,55 |
6,80 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.230 |
23.260 |
23.540 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.