Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/8: Đa số các ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 6/8: Chỉ có 3 ngân hàng tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay như: Franc Thụy Sĩ, won Hàn Quốc, baht Thái.
Trong khi đó có tới 17 đồng tiền tệ khác giảm giá tại VCB, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Mỹ, euro, bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều, ghi nhận mua - bán ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 23.304,29 VND/EUR - bán ra 24.609,36 VND/EUR, giảm lần lượt 30,49 đồng và 32,18 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm nhẹ ở cả hai chiều giao dịch, giá mua - bán ở mức 27.663,88 VND/GBP - 28.843,66 VND/GBP, giảm 9,55 đồng và 9,94 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đồng thời giảm nhẹ, mua vào ở mức 3.394,17 VND/CNY - bán ra 3.539,45 VND/CNY, giảm lần lượt 1,70 đồng và 1,78 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm giá nhẹ ở mỗi chiều, mua vào với giá 171,11 VND/JPY giảm 0,06 đồng - bán ra với giá 181,15 VND/JPY giảm 0,07 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục tăng giá, mua vào là 15,59 VND/KRW và bán ra là 18,99 VND/KRW, tăng thêm 0,07 đồng và 0,08 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào - bán ra ở mức: 15.836,25 VND/AUD - 16.511,62 VND/AUD, giảm lần lượt 22,74 đồng và 23,70 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn được điều chỉnh tăng cao, giá mua vào là 581,18 VND/THB - bán ra 670,58 VND/THB, tăng thêm 4,29 đồng và 4,96 lần lượt ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.836,25 |
15.996,22 |
16.511,62 |
-22,74 |
-22,96 |
-23,70 |
Đô la Canada |
CAD |
17.696,13 |
17.874,88 |
18.450,82 |
-21,33 |
-21,54 |
-22,22 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.875,97 |
24.117,14 |
24.894,20 |
4,79 |
4,84 |
5,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.394,17 |
3428,45 |
3.539,45 |
-1,70 |
-1,72 |
-1,78 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.155,57 |
3.276,85 |
- |
-2,74 |
-2,85 |
Euro |
EUR |
23.304,29 |
23.539,69 |
24.609,36 |
-30,49 |
-30,80 |
-32,18 |
Bảng Anh |
GBP |
27.663,88 |
27.943,31 |
28.843,66 |
-9,55 |
-9,65 |
-9,94 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2903,82 |
2933,15 |
3027,66 |
-1,24 |
-1,25 |
-1,29 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,55 |
306,37 |
- |
-0,25 |
-0,26 |
Yen Nhật |
JPY |
171,11 |
172,84 |
181,15 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,59 |
17,32 |
18,99 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.145,46 |
79.200,35 |
- |
-32,58 |
-33,83 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.195,02 |
5.309,04 |
- |
-2,81 |
-2,86 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.348,67 |
2.448,72 |
- |
-5,52 |
-5,75 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
338,13 |
458,26 |
- |
-13,91 |
-18,85 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6208,47 |
6457,55 |
- |
-4,14 |
-4,3 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2259,99 |
2356,26 |
- |
-5,41 |
-5,64 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.569,30 |
16.736,67 |
17.275,93 |
-1,07 |
-1,07 |
-1,10 |
Baht Thái |
THB |
581,18 |
645,76 |
670,58 |
4,29 |
4,77 |
4,96 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).