Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/11: Yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 30/11 duy trì trạng thái tăng - giảm trái chiều trên thị trường ngân hàng. Ở chiều mua vào đang có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân tăng giá và 5 ngân hàng điều chỉnh giảm giá đồng yen Nhật.
Ngân hàng Agribank đang có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay là 175,78 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank lại có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 180,18 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,55 |
175,31 |
183,64 |
-0,27 |
-0,26 |
-0,36 |
Agribank |
175,78 |
175,99 |
182,65 |
0,5 |
0,51 |
0,67 |
Vietinbank |
175,08 |
175,08 |
183,63 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,4 |
BIDV |
174,55 |
175,61 |
183,09 |
0,7 |
0,71 |
0,72 |
Techcombank |
171,23 |
174,45 |
183,66 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,47 |
NCB |
175,09 |
176,29 |
181,65 |
0,11 |
0,11 |
-0,17 |
Eximbank |
175,65 |
176,18 |
180,18 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,24 |
Sacombank |
175,6 |
176,6 |
183,18 |
0,21 |
0,21 |
0,18 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/12: Đồng loạt tăng giá tại các ngân hàng 01/12/2022 - 10:23
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo khảo sát ở hai chiều giao dịch cùng có 2 ngân hàng điều chỉnh giảm nhẹ và 6 ngân hàng tiếp tục tăng giá.
Vietinbank tiếp tục có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 16.287 VND/AUD. Mặt khác ngân hàng Eximbank có giá bán ra AUD thấp nhất ghi nhận ở mức 16.708 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.118,77 |
16.281,59 |
16.797,83 |
56,95 |
57,53 |
52,62 |
Agribank |
16.186 |
16.251 |
16.832 |
94 |
94 |
108 |
Vietinbank |
16.287 |
16.387 |
16.937 |
-5 |
-5 |
-5 |
BIDV |
16.192 |
16.290 |
16.793 |
110 |
111 |
117 |
Techcombank |
15.983 |
16.249 |
16.887 |
-14 |
-15 |
-2 |
NCB |
16.205 |
16.305 |
16.900 |
95 |
95 |
71 |
Eximbank |
16.271 |
16.320 |
16.708 |
52 |
52 |
67 |
Sacombank |
16.222 |
16.322 |
16.983 |
74 |
74 |
73 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào bảng Anh cao nhất hôm nay ở mức 29.242 VND/GBP. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank đang có giá thấp nhất là 29.928 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.858,97 |
29.150,48 |
30.074,75 |
-30,58 |
-30,88 |
-43,98 |
Agribank |
29.097 |
29.273 |
30.281 |
-7 |
-7 |
17 |
Vietinbank |
29.231 |
29.281 |
30.241 |
-111 |
-111 |
-111 |
BIDV |
29.001 |
29.176 |
30.185 |
19 |
19 |
28 |
Techcombank |
28.781 |
29.150 |
30.094 |
-130 |
-131 |
-117 |
NCB |
29.242 |
29.362 |
30.033 |
0 |
0 |
-52 |
Eximbank |
29.175 |
29.263 |
29.928 |
-59 |
-59 |
-36 |
Sacombank |
29.228 |
29.278 |
29.993 |
-32 |
-32 |
-32 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng điều chỉnh tăng giá so với sáng qua. Hai ngân hàng là Agribank và Techcombank không mua vào won bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra cũng đồng loạt tăng giá tại 5 ngân hàng và có 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán như cũ.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay là 16,89 VND/KRW. Còn tại Techcombank vẫn có giá bán ra thấp nhất là 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,14 |
17,93 |
19,66 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Agribank |
- |
17,90 |
20,49 |
- |
0,16 |
0,2 |
Vietinbank |
16,89 |
17,69 |
20,49 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
BIDV |
16,73 |
18,48 |
19,54 |
0,17 |
0,18 |
0,19 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,86 |
16,86 |
20,48 |
0,2 |
0,2 |
0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu tăng mạnh trở lại. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.387,03 VND/CNY. Techcombank duy trì giá bán nhân dân tệ thấp trong các ngân hàng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.387,03 |
3.421,24 |
3.530,25 |
21,06 |
21,27 |
20,54 |
Vietinbank |
- |
3.419 |
3.529 |
- |
14 |
14 |
BIDV |
- |
3.402 |
3.507 |
- |
22 |
24 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.391 |
3.513 |
- |
-11 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.570 - 24.840 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.925,74 - 26.308,51 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.552,68 - 18.292,14 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.751,61 - 18.499,45 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 615,70 - 710,05 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.