Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/2: Xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/2: Duy trì đà giảm tại các chiều giao dịch 29/02/2024 - 09:26
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/2) giảm tại hầu hết ngân hàng. Trong khi đó, ngân hàng Agribank điều chỉnh tăng tỷ giá tại chiều bán ra.
Ngân hàng Sacombank hiện đang ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 161,71 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 165,81 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,69 |
160,29 |
167,96 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,24 |
Agribank |
160,03 |
160,67 |
168,18 |
-0,67 |
-0,68 |
2 |
VietinBank |
160,39 |
160,39 |
168,34 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
BIDV |
159,88 |
160,85 |
168,34 |
-0,10 |
-0,1 |
-0,08 |
Techcombank |
157,03 |
161,38 |
169,45 |
-0,15 |
-0,16 |
-0,15 |
NCB |
159,76 |
160,96 |
167,44 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Eximbank |
161,23 |
161,71 |
165,81 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,15 |
Sacombank |
161,71 |
162,21 |
166,83 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,09 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động không đồng nhất trong phiên sáng nay. Tại chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và đứng yên tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 15.904 VND/AUD, tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 16.324 VND/AUD, tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.702 |
15.860 |
16.370 |
1 |
1 |
1 |
Agribank |
15.846 |
15.910 |
16.390 |
37 |
38 |
50 |
VietinBank |
15.859 |
15.959 |
16.409 |
-12 |
-12 |
-12 |
BIDV |
15.780 |
15.875 |
16.326 |
-17 |
-17 |
-17 |
Techcombank |
15.581 |
15.845 |
16.475 |
1 |
0 |
3 |
NCB |
15.785 |
15.885 |
16.473 |
21 |
21 |
0 |
Eximbank |
15.840 |
15.888 |
16.324 |
-20 |
-20 |
-20 |
Sacombank |
15.904 |
15.954 |
16.363 |
-5 |
-5 |
-7 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm đồng loạt tại các ngân hàng. Theo đó, biên độ giảm dao động trong khoảng 33 - 59 đồng (mua vào) và 34 - 62 đồng (bán ra).
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 31.022 VND/GBP - cao nhất và mức tỷ giá bán ra là 31.540 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.418 |
30.725 |
31.712 |
-59 |
-59 |
-62 |
Agribank |
30.645 |
30.830 |
31.779 |
-40 |
-40 |
109 |
VietinBank |
30.837 |
30.887 |
31.847 |
-57 |
-57 |
-57 |
BIDV |
30.570 |
30.754 |
31.721 |
-32 |
-33 |
-34 |
Techcombank |
30.438 |
30.813 |
31.756 |
-51 |
-52 |
-50 |
NCB |
30.780 |
30.900 |
31.715 |
-50 |
-50 |
2 |
Eximbank |
30.755 |
30.847 |
31.630 |
-50 |
-50 |
-51 |
Sacombank |
31.022 |
31.072 |
31.540 |
-43 |
-43 |
-40 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại Vietcombank, VietinBank và BIDV vào hôm nay. Trong khi đó, một vài ngân hàng gồm Agribank, Techcombank và NCB ghi nhận mức tỷ giá ổn định tại chiều bán ra.
16,69 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng VietinBank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,99 |
17,76 |
19,37 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,74 |
19,37 |
- |
0,01 |
0 |
VietinBank |
16,69 |
17,49 |
20,29 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
BIDV |
16,22 |
17,92 |
19,05 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,72 |
16,72 |
20,63 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 6 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.351 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.480 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.351 |
3.385 |
3.494 |
-6 |
-6 |
-6 |
VietinBank |
- |
3.382 |
3.492 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.388 |
3.480 |
- |
-4 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.361 |
3.491 |
- |
-4 |
-4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.430 VND/USD và 24.800 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.014,31 VND/EUR và 27.442,06 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.858,67 VND/SGD và 18.618,69 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.738,58 VND/CAD và 18.493,48 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,39 VND/THB và 699,61 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.