Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/2: Tiếp tục biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/2: Xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng 28/02/2024 - 09:42
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/2) giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát. Tại chiều bán ra, 4 ngân hàng có tỷ giá giảm, 2 ngân hàng có tỷ giá tăng và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Mức tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank cao nhất là 161,82 VND/JPY. Song song đó, mức tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank thấp nhất là 165,96 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,92 |
160,52 |
168,2 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Agribank |
160,7 |
161,35 |
166,31 |
0,02 |
0,02 |
0 |
VietinBank |
160,57 |
160,57 |
168,52 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
159,98 |
160,95 |
168,42 |
0,02 |
0,03 |
0 |
Techcombank |
157,18 |
161,54 |
169,6 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
NCB |
159,82 |
161,02 |
167,51 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,09 |
Eximbank |
161,37 |
161,85 |
165,96 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Sacombank |
161,82 |
162,32 |
166,92 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,03 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà giảm đồng loạt tại hai chiều mua và bán. Theo đó, biên độ giảm dao động trong khoảng 26 - 54 đồng (mua vào) và 28 - 55 đồng (bán ra).
Sacombank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 15.909 VND/AUD. Song song đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.340 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.701 |
15.859 |
16.369 |
-37 |
-38 |
-38 |
Agribank |
15.809 |
15.872 |
16.340 |
-26 |
-27 |
-28 |
VietinBank |
15.871 |
15.971 |
16.421 |
-51 |
-51 |
-51 |
BIDV |
15.797 |
15.892 |
16.343 |
-44 |
-45 |
-44 |
Techcombank |
15.580 |
15.845 |
16.472 |
-54 |
-54 |
-55 |
NCB |
15.764 |
15.864 |
16.473 |
-30 |
-30 |
-39 |
Eximbank |
15.860 |
15.908 |
16.344 |
-29 |
-29 |
-30 |
Sacombank |
15.909 |
15.959 |
16.370 |
-39 |
-39 |
-37 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng tiếp tục so với phiên giao dịch hôm qua. Ghi nhận cho thấy, các ngân hàng đều điều chỉnh dưới mức 100 đồng tại các chiều mua - bán.
Tỷ giá mua vào cao nhất là 31.065 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất là 31.580 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.477 |
30.784 |
31.774 |
81 |
81 |
84 |
Agribank |
30.685 |
30.870 |
31.670 |
81 |
81 |
81 |
VietinBank |
30.894 |
30.944 |
31.904 |
60 |
60 |
60 |
BIDV |
30.602 |
30.787 |
31.755 |
72 |
73 |
60 |
Techcombank |
30.489 |
30.865 |
31.806 |
64 |
65 |
63 |
NCB |
30.830 |
30.950 |
31.713 |
73 |
73 |
69 |
Eximbank |
30.805 |
30.897 |
31.681 |
74 |
74 |
76 |
Sacombank |
31.065 |
31.115 |
31.580 |
67 |
67 |
60 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất. Hiện tại, tỷ giá bán ra tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16,74 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng BIDV có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 19,1 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,01 |
17,79 |
19,4 |
0 |
0 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,73 |
19,37 |
- |
0,03 |
0,04 |
VietinBank |
16,74 |
17,54 |
20,34 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
16,25 |
17,95 |
19,1 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,72 |
16,72 |
20,63 |
0,03 |
0,03 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 5 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.357 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.484 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.357 |
3.391 |
3.500 |
5 |
5 |
5 |
VietinBank |
- |
3.387 |
3.497 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.392 |
3.484 |
- |
3 |
4 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.365 |
3.495 |
- |
3 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.460 VND/USD và 24.830 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.071,02 VND/EUR và 27.501,80 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.883,71 VND/SGD và 18.644,74 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.798,98 VND/CAD và 18.556,40 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,20 VND/THB và 699,38 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.