Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/2: Tăng và giảm trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/2) tăng tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, ngân hàng Agribank không có điều chỉnh mới đối với tỷ giá tại chiều bán ra.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/2: Tiếp tục biến động trái chiều 27/02/2024 - 09:58
Ngân hàng Sacombank ghi nhận mức tỷ giá mua vào cao nhất là 161,87 VND/JPY. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank với mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 165,98 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,81 |
160,41 |
168,09 |
0,41 |
0,41 |
0,44 |
Agribank |
160,68 |
161,33 |
166,29 |
0,28 |
0,29 |
0 |
VietinBank |
160,6 |
160,6 |
168,55 |
1,1 |
0,95 |
-0,65 |
BIDV |
159,96 |
160,92 |
168,42 |
0,19 |
0,19 |
0,22 |
Techcombank |
157,15 |
161,51 |
169,59 |
0,45 |
0,45 |
0,4 |
NCB |
159,84 |
161,04 |
167,6 |
0,19 |
0,19 |
0,24 |
Eximbank |
161,39 |
161,87 |
165,98 |
0,26 |
0,26 |
0,2 |
Sacombank |
161,87 |
162,37 |
166,95 |
0,41 |
0,41 |
0,39 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm trong phiên sáng nay. Trong đó, 5 ngân hàng có tỷ giá giảm và 3 ngân hàng có tỷ giá tăng tại hai chiều mua - bán.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đạt mức cao nhất là 15.948 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank đạt mức thấp nhất là 16.368 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.738 |
15.897 |
16.407 |
21 |
21 |
21 |
Agribank |
15.835 |
15.899 |
16.368 |
-2 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
15.922 |
16.022 |
16.472 |
76 |
156 |
6 |
BIDV |
15.841 |
15.937 |
16.387 |
-18 |
-18 |
-20 |
Techcombank |
15.634 |
15.899 |
16.527 |
14 |
14 |
8 |
NCB |
15.794 |
15.894 |
16.512 |
-34 |
-34 |
-31 |
Eximbank |
15.889 |
15.937 |
16.374 |
-31 |
-31 |
-38 |
Sacombank |
15.948 |
15.998 |
16.407 |
-11 |
-11 |
-13 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số ngân hàng khảo sát. So với phiên thứ Bảy tuần trước, tỷ giá mua vào tăng mạnh tại ngân hàng VietinBank.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và thấp nhất tại chiều bán ra, tương đương với mức 30.998 VND/GBP và 31.520 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.396 |
30.703 |
31.690 |
44 |
44 |
46 |
Agribank |
30.604 |
30.789 |
31.589 |
45 |
46 |
48 |
VietinBank |
30.834 |
30.884 |
31.844 |
148 |
188 |
-22 |
BIDV |
30.530 |
30.714 |
31.695 |
-23 |
-24 |
-9 |
Techcombank |
30.425 |
30.800 |
31.743 |
41 |
41 |
31 |
NCB |
30.757 |
30.877 |
31.644 |
33 |
33 |
24 |
Eximbank |
30.731 |
30.823 |
31.605 |
-20 |
-20 |
-33 |
Sacombank |
30.998 |
31.048 |
31.520 |
-9 |
-9 |
-2 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục biến động không đồng nhất vào phiên đầu tuần. Theo đó, tỷ giá bán tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tại chiều mua vào, mức tỷ giá tại ngân hàng VietinBank cao nhất là 16,71 VND/KRW. Mặt khác, mức tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV thấp nhất là 19,07 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,01 |
17,79 |
19,41 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,70 |
19,33 |
- |
-0,02 |
-0,03 |
VietinBank |
16,71 |
17,51 |
20,31 |
0,40 |
1,00 |
0 |
BIDV |
16,23 |
17,93 |
19,07 |
-0,02 |
- |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,69 |
16,69 |
20,64 |
-0,03 |
-0,03 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.352 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.480 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.352 |
3.386 |
3.495 |
3 |
3 |
3 |
VietinBank |
- |
3.385 |
3.495 |
- |
31 |
1 |
BIDV |
- |
3.389 |
3.480 |
- |
0 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.362 |
3.493 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.430 VND/USD và 24.800 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.959,11 VND/EUR và 27.383,83 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.866,65 VND/SGD và 18.627,00 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.764,83 VND/CAD và 18.520,86 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,71 VND/THB và 697,66 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.