Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/8: Phần lớn tăng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/8
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (21/8) tăng trở lại sau nhiều ngày giảm tại nhiều ngân hàng. Riêng ngân hàng Techcombank điều chỉnh tỷ giá giảm ở hai chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất là 161,81 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank đang ở mức thấp nhất là 165,66 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,48 |
161,09 |
168,83 |
0,36 |
0,36 |
0,38 |
Agribank |
161,57 |
162,22 |
165,66 |
0,38 |
0,38 |
0,39 |
VietinBank |
160,45 |
160,45 |
168,4 |
0,92 |
0,77 |
-0,83 |
BIDV |
160,19 |
161,16 |
168,7 |
0,13 |
0,14 |
0,11 |
Techcombank |
157,13 |
160,29 |
169,52 |
-0,19 |
-0,18 |
-0,18 |
NCB |
159,89 |
161,09 |
167,57 |
0,16 |
0,16 |
0,11 |
Eximbank |
161,57 |
162,05 |
165,99 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Sacombank |
161,81 |
162,31 |
167,41 |
0,30 |
0,30 |
0,32 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng tại nhiều ngân hàng trong phiên giao dịch đầu tuần. Duy chỉ có tỷ giá tại ngân hàng Techcombank và Agribank giảm so với thứ Bảy tuần trước.
Đối với chiều mua tiền mặt, tỷ giá đạt mức cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank - 15.044 VND/AUD. Tại chiều bán ra, tỷ giá ở mức thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank - 15.465 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.870 |
15.020 |
15.504 |
20 |
20 |
21 |
Agribank |
14.949 |
15.009 |
15.476 |
-25 |
-25 |
-25 |
VietinBank |
14.994 |
15.094 |
15.544 |
72 |
152 |
2 |
BIDV |
14.940 |
15.030 |
15.482 |
15 |
15 |
14 |
Techcombank |
14.733 |
14.994 |
15.622 |
-28 |
-29 |
-27 |
NCB |
14.905 |
15.005 |
15.616 |
12 |
12 |
12 |
Eximbank |
15.022 |
15.067 |
15.465 |
47 |
47 |
48 |
Sacombank |
15.044 |
15.094 |
15.505 |
14 |
14 |
14 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua vào và bán ra tăng tại hầu hết các ngân hàng. Trong đó, tỷ giá mua vào ghi nhận tăng 7 - 231 đồng và bán ra tăng 8 - 75 đồng.
Ngân hàng Sacombank hiện đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt và thấp nhất ở chiều bán ra, tương đương với 30.119 VND/GBP và 30.634 VND/GBP vào hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.569 |
29.867 |
30.829 |
8 |
7 |
8 |
Agribank |
29.813 |
29.993 |
30.663 |
-32 |
-32 |
-32 |
VietinBank |
29.940 |
29.990 |
30.950 |
191 |
231 |
21 |
BIDV |
29.691 |
29.870 |
30.998 |
70 |
70 |
75 |
Techcombank |
29.546 |
29.918 |
30.863 |
-14 |
-14 |
-14 |
NCB |
29.899 |
30.019 |
30.826 |
17 |
17 |
12 |
Eximbank |
29.898 |
29.988 |
30.718 |
69 |
70 |
72 |
Sacombank |
30.119 |
30.169 |
30.634 |
43 |
43 |
43 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) thay đổi theo chiều hướng giảm tại nhiều ngân hàng. Đối với Techcombank, ngân hàng tiếp tục không cập nhật mới tỷ giá ở chiều bán ra.
Mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất trong sáng nay là 15,96 VND/KRW - tại ngân hàng VietinBank. Ngoài ra, mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,56 VND/KRW - tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,35 |
17,06 |
18,70 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,00 |
18,56 |
- |
-0,02 |
-0,03 |
VietinBank |
15,96 |
16,76 |
19,56 |
0,39 |
0,99 |
-0,01 |
BIDV |
15,89 |
17,56 |
19,03 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,95 |
15,95 |
19,88 |
0,00 |
0,00 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.203 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.325 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.203 |
3.235 |
3.340 |
4 |
3 |
4 |
VietinBank |
- |
3.222 |
3.332 |
- |
23 |
-7 |
BIDV |
- |
3.217 |
3.325 |
- |
2 |
4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.211 |
3.332 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.610 VND/USD và 24.980 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.235,67 VND/EUR và 26.648,10 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.103,29 VND/SGD và 17.832,16 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.134,87 VND/CAD và 17.865,08 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 594,98 VND/THB và 686,47 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.