Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/5: Phần lớn tăng ở các chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/5) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số tại chiều mua tiền mặt. Trong khi đó, Agribank và VietinBank là hai ngân hàng có tỷ giá mua tiền mặt giảm.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng Sacombank với mức ghi nhận 167,85 VND/JPY. Mặt khác, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank với mức 171,92 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,97 |
166,64 |
174,65 |
0,11 |
0,12 |
0,12 |
Agribank |
166,97 |
167,14 |
173,80 |
-0,86 |
-0,86 |
-0,88 |
VietinBank |
165,84 |
165,99 |
175,54 |
-0,23 |
-0,08 |
1,52 |
BIDV |
165,89 |
166,89 |
174,76 |
0,35 |
0,35 |
0,37 |
Techcombank |
163,46 |
166,65 |
175,81 |
1,03 |
1,04 |
1,08 |
NCB |
166,89 |
168,09 |
173,72 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
Eximbank |
167,36 |
167,86 |
171,92 |
0,44 |
0,44 |
0,45 |
Sacombank |
167,85 |
168,35 |
173,42 |
0,38 |
0,38 |
0,37 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều bán ra hôm nay tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Agribank điều chỉnh giảm tỷ giá ở chiều bán ra trong phiên cuối tuần.
Sacombank là ngân hàng được ghi nhận có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15.397 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank là ngân hàng đang có tỷ giá bán ra thấp nhất - 15.790 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.189 |
15.343 |
15.837 |
26 |
27 |
27 |
Agribank |
15.260 |
15.321 |
15.792 |
-33 |
-33 |
-32 |
VietinBank |
15.283 |
15.303 |
16.003 |
-22 |
-102 |
48 |
BIDV |
15.275 |
15.367 |
15.835 |
55 |
55 |
60 |
Techcombank |
15.103 |
15.365 |
15.987 |
126 |
125 |
129 |
NCB |
15.264 |
15.364 |
15.980 |
51 |
51 |
67 |
Eximbank |
15.356 |
15.402 |
15.790 |
44 |
44 |
44 |
Sacombank |
15.397 |
15.447 |
15.855 |
45 |
45 |
45 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng tại các chiều giao dịch. Trong khi, ngân hàng Agribank ghi nhận tỷ giá giảm đồng loạt tại chiều mua vào - bán ra.
Tại chiều mua tiền mặt, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt mức 28.925 VND/GBP. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất được triển khai tại ngân hàng Agribank, đạt 29.436 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.391 |
28.677 |
29.601 |
18 |
18 |
19 |
Agribank |
28.608 |
28.781 |
29.436 |
-141 |
-142 |
-145 |
VietinBank |
28.638 |
28.648 |
29.818 |
-75 |
-115 |
95 |
BIDV |
28.505 |
28.677 |
29.765 |
27 |
27 |
28 |
Techcombank |
28.441 |
28.809 |
29.734 |
126 |
127 |
133 |
NCB |
28.841 |
28.961 |
29.643 |
100 |
100 |
110 |
Eximbank |
28.670 |
28.756 |
29.451 |
-10 |
-10 |
-11 |
Sacombank |
28.925 |
28.975 |
29.441 |
13 |
13 |
13 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt tăng tại 3 ngân hàng, gồm Vietcombank, BIDV và NCB. Trong khi đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm tại ngân hàng VietinBank.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 15,82 VND/KRW. Trong khi đó, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 18,60 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,27 |
16,96 |
18,60 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
Agribank |
- |
16,87 |
19,43 |
- |
0,03 |
0,03 |
VietinBank |
15,51 |
15,71 |
19,51 |
-0,3 |
-0,9 |
0,1 |
BIDV |
15,82 |
- |
18,94 |
0,07 |
- |
0,09 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,89 |
15,89 |
19,94 |
0,1 |
0,1 |
0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.267 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.399 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.267 |
3.300 |
3.407 |
2 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.278 |
3.418 |
- |
-16 |
14 |
BIDV |
- |
3.289 |
3.399 |
- |
17 |
17 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.293 |
3.417 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.290 VND/USD và 23.660 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.642,19 VND/EUR và 26.021,99 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.980,88 VND/SGD và 17.704,93 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.969,55 VND/CAD và 17.693,12 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 603,01 VND/THB và 695,76 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.