Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/5: Đa số biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/5) giảm tại tất cả các ngân hàng khảo sát. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt dao động trong khoảng 163,96 - 169,38 VND/JPY.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất đang ở mức 169,38 VND/JPY được ghi nhận tại ngân hàng Agribank. Tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 172,59 VND/JPY được ấn định tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,73 |
167,40 |
175,45 |
-1,54 |
-1,56 |
-1,64 |
Agribank |
169,38 |
169,56 |
176,30 |
-0,57 |
-0,57 |
-0,57 |
VietinBank |
167,4 |
167,4 |
175,35 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,11 |
BIDV |
166,73 |
167,74 |
175,63 |
-1,18 |
-1,18 |
-1,26 |
Techcombank |
163,96 |
167,15 |
176,23 |
-1,19 |
-1,2 |
-1,22 |
NCB |
167,45 |
168,65 |
174,29 |
-1,2 |
-1,2 |
-1,19 |
Eximbank |
168,01 |
168,51 |
172,59 |
-1,29 |
-1,3 |
-1,33 |
Sacombank |
168,72 |
169,22 |
174,24 |
-1,12 |
-1,12 |
-1,13 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, tỷ giá bán ra tăng tại 4 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Sacombank trở thành ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất sáng nay ở mức 15.420 VND/AUD. Trong khi đó, ngân hàng Eximbank tiếp tục có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 15.793 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.229 |
15.383 |
15.879 |
16 |
17 |
18 |
Agribank |
15.318 |
15.380 |
15.851 |
-113 |
-113 |
-114 |
VietinBank |
15.372 |
15.472 |
16.022 |
32 |
32 |
32 |
BIDV |
15.280 |
15.373 |
15.839 |
2 |
3 |
0 |
Techcombank |
15.043 |
15.305 |
15.920 |
-47 |
-47 |
-49 |
NCB |
15.283 |
15.383 |
15.993 |
7 |
7 |
14 |
Eximbank |
15.359 |
15.405 |
15.793 |
-11 |
-11 |
-12 |
Sacombank |
15.420 |
15.470 |
15.873 |
11 |
11 |
8 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay được điều chỉnh khác nhau tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá tại ngân hàng Agribank ghi nhận giảm mạnh ở các chiều giao dịch.
Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng Sacombank ứng với mức 29.079 VND/GBP. Đồng thời, tỷ giá bán ra thấp nhất cũng là tại ngân hàng này, đạt mức 29.591 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.521 |
28.809 |
29.737 |
-8 |
-8 |
-8 |
Agribank |
28.781 |
28.955 |
29.613 |
-99 |
-99 |
-100 |
VietinBank |
28.894 |
28.944 |
29.904 |
12 |
12 |
12 |
BIDV |
28.637 |
28.810 |
29.903 |
-11 |
-11 |
-5 |
Techcombank |
28.495 |
28.863 |
29.779 |
-8 |
-8 |
-14 |
NCB |
28.920 |
29.040 |
29.712 |
3 |
3 |
3 |
Eximbank |
28.841 |
28.928 |
29.628 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
29.079 |
29.129 |
29.591 |
8 |
8 |
107 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đều tăng tại các ngân hàng khảo sát trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó, 4 ngân hàng có tỷ giá tăng, 1 ngân hàng có tỷ giá giảm và 1 ngân hàng có tỷ giá ổn định.
Ghi nhận cho thấy, ngân hàng Vietinbank đang giữ mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15,79 VND/KRW. Bên cạnh đó, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá bán ra thấp nhất - 18,50 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,18 |
16,87 |
18,50 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Agribank |
- |
16,76 |
19,30 |
- |
-0,07 |
-0,09 |
VietinBank |
15,79 |
16,59 |
19,39 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
BIDV |
15,74 |
17,38 |
18,83 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,77 |
15,77 |
19,80 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 8 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.283 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.406 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.283 |
3.316 |
3.423 |
-8 |
-8 |
-9 |
VietinBank |
- |
3.311 |
3.421 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.296 |
3.406 |
- |
-10 |
-10 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.314 |
3.438 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.260 VND/USD và 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.768,40 VND/EUR và 26.155,33 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.032,45 VND/SGD và 17.758,75 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.989,42 VND/CAD và 17.713,88 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,40 VND/THB và 698,52 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.