Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/5: Tiếp tục giảm ở hầu hết ngoại tệ
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (18/5) hầu hết giảm ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (18/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm tiếp 80 đồng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 25.007 VND/EUR, 25.032 VND/EUR và 26.142 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh mua vào tiền mặt còn 28.872 VND/GBP, mua vào chuyển khoản về mức 28.922 VND/GBP và bán ra là 29.882 VND/GBP sau khi giảm 27 đồng ở tất cả chiều giao dịch.
Sau khi giảm 1,37 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản cùng ở mức 167,18 VND/JPY và bán ra là 175,13 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.180 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.260 VND/USD và bán ra là 23.600 VND/USD, giảm tiếp 21 đồng khi mua vào và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hồng Kông tăng 1 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá lần lượt là 2.919 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.934 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.069 VND/HKD - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,08 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 15,81 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,61 VND/KRW và bán ra là 19,41 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.628 - 26.533 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.320 - 15.970 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.156 - 17.806 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.396 - 14.963 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.012 - 17.712 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 633,09 - 701,09 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/5/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.320 |
15.420 |
15.970 |
-55 |
-55 |
-55 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.156 |
17.256 |
17.806 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.628 |
25.733 |
26.533 |
-91 |
-91 |
-91 |
|
Euro (EUR) |
25.007 |
25.032 |
26.142 |
-80 |
-80 |
-80 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.872 |
28.922 |
29.882 |
-27 |
-27 |
-27 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.919 |
2.934 |
3.069 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
167,18 |
167,18 |
175,13 |
-1,37 |
-1,37 |
-1,37 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,81 |
16,61 |
19,41 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.396 |
14.446 |
14.963 |
1 |
1 |
1 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.012 |
17.112 |
17.712 |
-38 |
-38 |
-38 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,09 |
677,43 |
701,09 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.180 |
23.260 |
23.600 |
-21 |
-21 |
-21 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.