Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/5: Bảng Anh tiếp tục tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (16/5) đa số tăng khi mua vào và bán ra, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (16/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 22 đồng khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng lên mức 25.091 VND/EUR, 25.116 VND/EUR và 26.226 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 125 đồng ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt mức 28.967 VND/GBP, mua vào chuyển khoản đạt 29.017 VND/GBP và bán ra lên mức 29.977 VND/GBP.
Tương ứng, tỷ giá đô la HongKong tăng 2 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá lần lượt là 2.918 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.933 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.068 VND/HKD - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,01 đồng ở hai chiều giao dịch. Tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 15,73 VND/KRW, mua vào chuyển khoản đạt 16,53 VND/KRW và bán ra lên mức 19,33 VND/KRW.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 169,15 VND/JPY, mua vào chuyển khoản là 169,15 VND/JPY và bán ra là 177,10 VND/JPY, cùng giảm 0,17 đồng.
Theo ghi nhận, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.204 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.284 VND/USD và bán ra là 23.624 VND/USD sau khi giảm 10 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.730 - 26.635 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.424 - 16.074 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.148 - 17.798 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.391 - 14.958 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.090 - 17.790 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 638,64 - 706,64 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/5/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.424 |
15.524 |
16.074 |
56 |
56 |
56 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.148 |
17.248 |
17.798 |
87 |
87 |
87 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.730 |
25.835 |
26.635 |
51 |
51 |
51 |
|
Euro (EUR) |
25.091 |
25.116 |
26.226 |
22 |
22 |
22 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.967 |
29.017 |
29.977 |
125 |
125 |
125 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.918 |
2.933 |
3.068 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
169,15 |
169,15 |
177,10 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,73 |
16,53 |
19,33 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.391 |
14.441 |
14.958 |
99 |
99 |
99 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.090 |
17.190 |
17.790 |
6 |
6 |
6 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,64 |
682,98 |
706,64 |
-1,42 |
-1,42 |
-1,42 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.204 |
23.284 |
23.624 |
-10 |
-10 |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.