Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/5: Euro, bảng Anh tiếp tục giảm tỷ giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/5: USD lặng sóng, euro tiếp tục giảm 19/05/2023 - 09:05
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 18/5, một số các ngoại tệ như USD, đô la Úc, won Hàn Quốc, rúp Nga,... tăng tỷ giá tại Vietcombank trong sáng nay.
Trong khi đó, nhiều đồng tiền tệ khác lại có tỷ giá giảm trong phiên giao dịch sáng nay như: Franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng nhẹ 5 đồng ở mỗi chiều mua - bán, ấn định lần lượt ở mức là 23.260 VND/USD và 23.630 VND/USD tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay duy trì giảm 65,56 đồng và 69,24 đồng, lần lượt tương ứng với mức 24.768,40 VND/EUR và 26.155,33 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm nhẹ 7,63 đồng ở chiều mua vào và 7,96 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 28.521,61 VND/GBP và 29.737,82 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.283,20 VND/CNY, giảm 8,43 đồng và ở chiều bán ra là 3.423,72 VND/CNY, giảm 8,79 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 165,73 VND/JPY - 175,45 VND/JPY, tiếp tục mất thêm 1,54 đồng và 1,64 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,18 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,5 VND/KRW, đảo chiều tăng nhẹ 0,06 đồng và 0,08 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) xoay chiều tăng trở lại 16,96 đồng và 17,67 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.229,96 VND/AUD (mua vào) và 15.879,39 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 605,40 VND/THB - 698,52 VND/THB, tiếp tục mất thêm 1,65 - 1,90 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.229,96 |
15.383,80 |
15.879,39 |
16,96 |
17,13 |
17,67 |
Đô la Canada |
CAD |
16.989,42 |
17.161,03 |
17.713,88 |
23,80 |
24,04 |
24,81 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.436,87 |
25.693,81 |
26.521,54 |
-74,05 |
-74,79 |
-77,22 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.283,20 |
3.316,36 |
3.423,72 |
-8,43 |
-8,51 |
-8,79 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.350,88 |
3.479,65 |
- |
-9,21 |
-9,56 |
Euro |
EUR |
24.768,40 |
25.018,59 |
26.155,33 |
-65,56 |
-66,22 |
-69,24 |
Bảng Anh |
GBP |
28.521,61 |
28.809,71 |
29.737,82 |
-7,63 |
-7,70 |
-7,96 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.920,29 |
2.949,79 |
3.044,82 |
4,16 |
4,21 |
4,34 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,84 |
295,23 |
- |
-0,47 |
-0,48 |
Yen Nhật |
JPY |
165,73 |
167,40 |
175,45 |
-1,54 |
-1,56 |
-1,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,18 |
16,87 |
18,5 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.199,39 |
79.256,05 |
- |
16,25 |
16,88 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.134,50 |
5.247,16 |
- |
-9,14 |
-9,35 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.134,22 |
2.225,12 |
- |
-8,62 |
-8,99 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
279,94 |
309,93 |
- |
2,63 |
2,91 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.237,86 |
6.488,08 |
- |
0,83 |
0,86 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.199,59 |
2.293,27 |
- |
-6,92 |
-7,22 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.032,45 |
17.204,50 |
17.758,75 |
-26,87 |
-27,14 |
-28,02 |
Baht Thái |
THB |
605,40 |
672,67 |
698,52 |
-1,65 |
-1,83 |
-1,90 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260,00 |
23.290,00 |
23.630,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.