Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/5: Đa số các đồng ngoại tệ điều chỉnh giảm tỷ giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/5: Euro, bảng Anh tiếp tục giảm tỷ giá 18/05/2023 - 09:05
Theo khảo sát vào lúc 9h00 ngày 17/5, Vietcombank điều chỉnh đồng loạt giảm đối với phần lớn các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại giảm tỷ giá bao gồm đô la Úc, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái, đô la Singapore,...
Ngoài ra, có một vài đồng tiền tệ được điều chỉnh tăng tỷ giá so với trước như: USD, đô la Hồng Kông và riyal Ả Rập Xê Út.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều tăng nhẹ 5 đồng ở mỗi chiều mua - bán, ấn định lần lượt ở mức là 23.255 VND/USD và 23.625 VND/USD tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay xoay chiều giảm 17,55 đồng và 18,54 đồng, lần lượt tương ứng với mức 24.833,96 VND/EUR và 26.224,57 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trở lại đà giảm 89,87 đồng ở chiều mua vào và 93,72 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 28.529,24 VND/GBP và 29.745,78 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.291,63 VND/CNY, giảm 11,89 đồng và ở chiều bán ra là 3.432,51 VND/CNY, giảm 12,40 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 167,27 VND/JPY - 177,09 VND/JPY, tiếp tục mất thêm 0,45 đồng và 0,47 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,12 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,42 VND/KRW, quay đầu giảm 0,08 đồng và 0,1 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) lao dốc trở lại 108,71 đồng và 113,35 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.213,00 VND/AUD (mua vào) và 15.861,72 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 607,05 VND/THB - 700,42 VND/THB, giảm trở lại 6,88 - 7,94 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.213,00 |
15.366,67 |
15.861,72 |
-108,71 |
-109,81 |
-113,35 |
Đô la Canada |
CAD |
16.965,62 |
17.136,99 |
17.689,07 |
-7,72 |
-7,80 |
-8,06 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.510,92 |
25.768,60 |
26.598,76 |
-23,05 |
-23,29 |
-24,05 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.291,63 |
3.324,87 |
3.432,51 |
-11,89 |
-12,01 |
-12,40 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.360,09 |
3.489,21 |
- |
-2,86 |
-2,98 |
Euro |
EUR |
24.833,96 |
25.084,81 |
26.224,57 |
-17,55 |
-17,73 |
-18,54 |
Bảng Anh |
GBP |
28.529,24 |
28.817,41 |
29.745,78 |
-89,87 |
-90,78 |
-93,72 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.916,13 |
2.945,58 |
3.040,48 |
0,51 |
0,51 |
0,53 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,31 |
295,71 |
- |
-0,05 |
-0,05 |
Yen Nhật |
JPY |
167,27 |
168,96 |
177,09 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,47 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,12 |
16,8 |
18,42 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.183,14 |
79.239,17 |
- |
-58,25 |
-60,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.143,64 |
5.256,51 |
- |
-22,96 |
-23,46 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.142,84 |
2.234,11 |
- |
-26,49 |
-27,62 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
277,31 |
307,02 |
- |
-2,51 |
-2,78 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.237,03 |
6.487,22 |
- |
1,50 |
1,56 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.206,51 |
2.300,49 |
- |
-14,48 |
-15,10 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.059,32 |
17.231,64 |
17.786,77 |
-51,27 |
-51,79 |
-53,46 |
Baht Thái |
THB |
607,05 |
674,50 |
700,42 |
-6,88 |
-7,65 |
-7,94 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.255,00 |
23.285,00 |
23.625,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.