Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/5: Giữ ổn định trong phiên giao dịch cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/5
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 13/5, ngân hàng Vietcombank không thực hiện điều chỉnh mới với các đồng ngoại tệ được giao dịch tại đây.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Ghi nhận sáng nay cho thấy, tỷ giá các đồng ngoại tệ tại Vietcombank không có biến động mới vào phiên giao dịch sáng nay. Chi tiết như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục lặng sóng ở mỗi chiều mua - bán, niêm yết lần lượt ở mức là 23.270 VND/USD và 23.640 VND/USD tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay không có điều chỉnh mới, lần lượt ổn định ở mức 24.961,91 VND/EUR và 26.359,65 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt chững giá ở hai chiều mua - bán, lần lượt tương ứng với mức 28.616,10 VND/GBP và 29.836,32 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.308,24 VND/CNY và ở chiều bán ra là 3.449,83 VND/CNY, ghi nhận không đổi vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 169,80 VND/JPY - 179,76 VND/JPY, lặng sóng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,23 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,56 VND/KRW, ghi nhận ổn định vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hiện đang ở mức 15.330,22 VND/AUD (mua vào) và 15.983,91 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 612,82 VND/THB - 707,08 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.330,22 |
15.485,07 |
15.983,91 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
16.956,35 |
17.127,62 |
17.679,38 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.595,81 |
25.854,35 |
26.687,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.308,24 |
3.341,66 |
3.449,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.377,03 |
3.506,80 |
- |
0,00 |
0,00 |
Euro |
EUR |
24.961,91 |
25.214,05 |
26.359,65 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
28.616,10 |
28.905,15 |
29.836,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.917,59 |
2947,06 |
3.041,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,09 |
296,53 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
169,80 |
171,51 |
179,76 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,23 |
16,93 |
18,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.356,26 |
79.419,15 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.191,82 |
5.305,74 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.155,36 |
2.247,17 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
290,06 |
321,14 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.240,69 |
6.491,02 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.224,97 |
2.319,74 |
- |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.189,55 |
17.363,18 |
17.922,53 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
612,82 |
680,92 |
707,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.270,00 |
23.300,00 |
23.640,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.