Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/5: Biến động trái chiều trong phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/5) thay đổi theo chiều hướng giảm tại nhiều ngân hàng. Trong khi đó, tỷ giá ổn định tại ngân hàng Agribank và tăng tại ngân hàng VietinBank.
Theo ghi nhận, ngân hàng Agribank hiện đang triển khai mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 171,79 VND/JPY. Mặt khác, ngân hàng Eximbank giao dịch với tỷ giá bán ra thấp nhất - 174,76 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,94 |
169,63 |
177,79 |
-1,86 |
-1,88 |
-1,97 |
Agribank |
171,79 |
172,48 |
178,78 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
169,46 |
169,46 |
177,41 |
0,81 |
0,66 |
-0,94 |
BIDV |
168,69 |
169,7 |
177,68 |
-1,41 |
-1,43 |
-1,52 |
Techcombank |
166,04 |
169,24 |
178,37 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,47 |
NCB |
169,29 |
170,49 |
176,20 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,23 |
Eximbank |
170,12 |
170,63 |
174,76 |
-1,4 |
-1,4 |
-1,43 |
Sacombank |
170,69 |
171,19 |
176,25 |
-1,26 |
-1,26 |
-1,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, 4 ngân hàng có tỷ giá giảm, 3 ngân hàng có tỷ giá tăng và 1 ngân hàng có tỷ giá ổn định ở các chiều giao dịch.
Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Agribank được ấn định ở mức cao nhất, đạt 15.428 VND/AUD. Song song đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất, đạt 15.788 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.200 |
15.353 |
15.848 |
-130 |
-132 |
-135 |
Agribank |
15.428 |
15.490 |
15.962 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.367 |
15.467 |
16.017 |
93 |
173 |
23 |
BIDV |
15.270 |
15.362 |
15.828 |
-100 |
-100 |
-105 |
Techcombank |
15.112 |
15.375 |
15.993 |
31 |
31 |
32 |
NCB |
15.258 |
15.358 |
15.967 |
10 |
10 |
15 |
Eximbank |
15.354 |
15.400 |
15.788 |
-97 |
-97 |
-99 |
Sacombank |
15.402 |
15.452 |
15.859 |
-99 |
-99 |
-99 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng khảo sát được điều chỉnh không đồng nhất trong hôm nay. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt đang dao động trong khoảng 28.457 - 29.017 VND/GBP.
Chi tiết hơn, Sacombank là ngân hàng được ghi nhận vừa có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất, vừa có tỷ giá bán ra thấp nhất. Có thể nói, tỷ giá lần lượt ở mức 29.017 VND/GBP và 29.523 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.457 |
28.745 |
29.671 |
-159 |
-160 |
-165 |
Agribank |
28.861 |
29.035 |
29.694 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
28.836 |
28.886 |
29.846 |
167 |
207 |
-3 |
BIDV |
28.579 |
28.751 |
29.842 |
-176 |
-177 |
-179 |
Techcombank |
28.467 |
28.835 |
29.761 |
1 |
1 |
6 |
NCB |
28.840 |
28.960 |
29.642 |
-1 |
-1 |
5 |
Eximbank |
28.774 |
28.860 |
29.558 |
-149 |
-150 |
-154 |
Sacombank |
29.017 |
29.067 |
29.523 |
-162 |
-162 |
-169 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay biến động trái chiều ở các ngân hàng. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và không đổi tại 2 ngân hàng.
Theo khảo sát, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất đang ở mức 15,74 VND/KRW được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra thấp nhất đang có mức 18,46 VND/KRW - tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,15 |
16,83 |
18,46 |
-0,08 |
-0,1 |
-0,1 |
Agribank |
- |
16,84 |
19,40 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,74 |
16,54 |
19,34 |
0,46 |
1,06 |
0,06 |
BIDV |
15,68 |
17,32 |
18,77 |
-0,05 |
- |
-0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,69 |
15,69 |
19,74 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 6 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.302 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.427 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.302 |
3.335 |
3.443 |
-6 |
-6 |
-6 |
VietinBank |
- |
3.332 |
3.442 |
- |
30 |
0 |
BIDV |
- |
3.316 |
3.427 |
- |
-6 |
-6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.312 |
3.436 |
- |
-5 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.260 VND/USD và 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.804,98 VND/EUR và 26.193,95 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.084,64 VND/SGD và 17.813,15 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.860,37 VND/CAD và 17.579,32 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 613,83 VND/THB và 708,25 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.