Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/5: Nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật tăng giá mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/5, ở hai chiều giao dịch tiếp tục tăng giá mạnh so với ghi nhận vào sáng qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 179,19 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng đang bá ra yen Nhật với giá thấp nhất 183,09 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
176,49 |
178,27 |
186,84 |
1,24 |
1,25 |
1,31 |
Agribank |
178,49 |
179,21 |
183,37 |
1,23 |
1,24 |
1,28 |
Vietinbank |
177,76 |
177,76 |
186,31 |
1,26 |
1,26 |
1,26 |
BIDV |
177,21 |
178,28 |
186,32 |
1,32 |
1,33 |
1,38 |
Techcombank |
174,2 |
177,43 |
186,51 |
1,12 |
1,12 |
1,14 |
NCB |
177,34 |
178,54 |
184,45 |
1,19 |
1,19 |
1,23 |
Eximbank |
179,19 |
179,73 |
183,09 |
1,33 |
1,34 |
1,36 |
Sacombank |
178,64 |
179,64 |
186,23 |
0,93 |
0,93 |
0,97 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/5: Bảng Anh và đô la Úc tăng nhẹ tại một số ngân hàng 21/05/2022 - 10:24
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.078 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.443 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.892,60 |
16.053,14 |
16.570,65 |
168,21 |
169,92 |
175,38 |
Agribank |
15.931 |
15.995 |
16.572 |
165 |
166 |
169 |
Vietinbank |
16.005 |
16.105 |
16.655 |
24 |
24 |
24 |
BIDV |
15.916 |
16.012 |
16.553 |
86 |
87 |
97 |
Techcombank |
15.730 |
15.995 |
16.608 |
50 |
50 |
53 |
NCB |
15.926 |
16.026 |
16.638 |
166 |
166 |
167 |
Eximbank |
16.078 |
16.126 |
16.443 |
95 |
95 |
96 |
Sacombank |
15.992 |
16.092 |
16.700 |
180 |
180 |
182 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay bất ngờ tăng giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.526 VND/GBP. Trong khi đó Agribank đang có giá bán ra thấp nhất là 29.144 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.128,10 |
28.412,23 |
29.328,16 |
268,64 |
271,36 |
280,07 |
Agribank |
28.364 |
28.535 |
29.207 |
298 |
300 |
304 |
Vietinbank |
28.457 |
28.507 |
29.467 |
196 |
196 |
196 |
BIDV |
28.240 |
28.410 |
29.471 |
212 |
213 |
237 |
Techcombank |
28.067 |
28.432 |
29.352 |
201 |
201 |
209 |
NCB |
28.397 |
28.517 |
29.316 |
296 |
296 |
297 |
Eximbank |
28.524 |
28.610 |
29.144 |
231 |
232 |
235 |
Sacombank |
28.526 |
28.576 |
29.234 |
309 |
309 |
295 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá trở lại ở các ngân hàng.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,43 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,13 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,80 |
17,56 |
19,26 |
0,1 |
0,11 |
0,13 |
Agribank |
- |
17,48 |
19,13 |
- |
0,11 |
0,12 |
Vietinbank |
16,43 |
17,23 |
20,03 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,36 |
18,08 |
19,16 |
0,09 |
0,11 |
0,11 |
Techcombank |
- |
0 |
25 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,43 |
16,43 |
19,62 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mạnh so với ghi nhận sáng qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.382,51 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV và Eximbank với giá 3.509 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.382,51 |
3.416,68 |
3.527,36 |
28,83 |
29,13 |
30,07 |
Vietinbank |
- |
3.405 |
3.515 |
- |
19 |
19 |
BIDV |
- |
3.394 |
3.509 |
- |
23 |
27 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.401 |
3.509 |
- |
27 |
27 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.000 - 23.310 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.879,54 - 25.217,23 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.356,25 - 17.054,07 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.617,07 - 18.368,69 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 594,96 - 686,48 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.